Vimpat

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Tây Ban Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

lacosamida

Sẵn có từ:

UCB Pharma SA

Mã ATC:

N03AX18

INN (Tên quốc tế):

lacosamide

Nhóm trị liệu:

Los antiepilépticos,

Khu trị liệu:

Epilepsia

Chỉ dẫn điều trị:

Vimpat está indicado como monoterapia y terapia adyuvante en el tratamiento de las crisis de inicio parcial con o sin generalización secundaria en adultos, adolescentes y niños a partir de los 4 años con epilepsia.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 46

Tình trạng ủy quyền:

Autorizado

Ngày ủy quyền:

2008-08-29

Tờ rơi thông tin

                                135
B. PROSPECTO
136
PROSPECTO: INFORMACIÓN PARA EL PACIENTE
VIMPAT 50 MG COMPRIMIDOS RECUBIERTOS CON PELÍCULA
VIMPAT 100 MG COMPRIMIDOS RECUBIERTOS CON PELÍCULA
VIMPAT 150 MG COMPRIMIDOS RECUBIERTOS CON PELÍCULA
VIMPAT 200 MG COMPRIMIDOS RECUBIERTOS CON PELÍCULA
lacosamida
LEA TODO EL PROSPECTO DETENIDAMENTE ANTES DE EMPEZAR A TOMAR ESTE
MEDICAMENTO, PORQUE
CONTIENE INFORMACIÓN IMPORTANTE PARA USTED.
•
Conserve este prospecto, ya que puede tener que volver a leerlo.
•
Si tiene alguna duda, consulte a su médico o farmacéutico.
•
Este medicamento se le ha recetado solamente a usted y no debe
dárselo a otras personas aunque
tengan los mismos síntomas que usted, ya que puede perjudicarles.
•
Si experimenta efectos adversos, consulte a su médico o
farmacéutico, incluso si se trata de
efectos adversos que no aparecen en este prospecto. Ver sección 4.
CONTENIDO DEL PROSPECTO
1.
Qué es Vimpat y para qué se utiliza
2.
Qué necesita saber antes de empezar a tomar Vimpat
3.
Cómo tomar Vimpat
4.
Posibles efectos adversos
5.
Conservación de Vimpat
6.
Contenido del envase e información adicional
1.
QUÉ ES VIMPAT Y PARA QUÉ SE UTILIZA
QUÉ ES VIMPAT
Vimpat contiene lacosamida, que pertenece a un grupo de medicamentos
llamados “medicamentos
antiepilépticos”. Estos medicamentos se utilizan para tratar la
epilepsia.
•
Se le ha prescrito este medicamento para reducir el número de crisis
que padece.
PARA QUÉ SE UTILIZA VIMPAT
•
Vimpat se utiliza:
▪
por sí solo y junto con otros antiepilépticos en adultos,
adolescentes y niños a partir de
2 años para tratar un cierto tipo de epilepsia caracterizada por la
aparición de crisis de
inicio parcial con o sin generalización secundaria. En este tipo de
epilepsia las crisis
afectan sólo a un lado de su cerebro. Sin embargo, pueden entonces
extenderse a
zonas más grandes en ambos lados de su cerebro;
▪
junto con otros antiepilépticos en adultos, adolescentes y niños a
partir de 4 años para
tratar las crisis tónico-clónicas generalizadas 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
FICHA TÉCNICA O RESUMEN DE LAS CARACTERÍSTICAS DEL PRODUCTO
2
1.
NOMBRE DEL MEDICAMENTO
Vimpat 50 mg comprimidos recubiertos con película
Vimpat 100 mg comprimidos recubiertos con película
Vimpat 150 mg comprimidos recubiertos con película
Vimpat 200 mg comprimidos recubiertos con película
2.
COMPOSICIÓN CUALITATIVA Y CUANTITATIVA
Vimpat 50 mg comprimidos recubiertos con película
Cada comprimido recubierto con película contiene 50 mg de lacosamida.
Vimpat 100 mg comprimidos recubiertos con película
Cada comprimido recubierto con película contiene 100 mg de
lacosamida.
Vimpat 150 mg comprimidos recubiertos con película
Cada comprimido recubierto con película contiene 150 mg de
lacosamida.
Vimpat 200 mg comprimidos recubiertos con película
Cada comprimido recubierto con película contiene 200 mg de
lacosamida.
Para consultar la lista completa de excipientes, ver sección 6.1.
3.
FORMA FARMACÉUTICA
Comprimido recubierto con película.
Vimpat 50 mg comprimidos recubiertos con película
Comprimidos recubiertos con película ovalados, de color rosado, con
unas dimensiones aproximadas
de 10,4 mm x 4,9 mm y marcados con “SP” en una cara y “50” en
la otra.
Vimpat 100 mg comprimidos recubiertos con película
Comprimidos recubiertos con película ovalados, de color amarillo
oscuro, con unas dimensiones
aproximadas de 13,2 mm x 6,1 mm y marcados con “SP” en una cara y
“100” en la otra.
Vimpat 150 mg comprimidos recubiertos con película
Comprimidos recubiertos con película ovalados, de color salmón, con
unas dimensiones aproximadas
de 15,1 mm x 7,0 mm y marcados con “SP” en una cara y “150” en
la otra.
Vimpat 200 mg comprimidos recubiertos con película
Comprimidos recubiertos con película ovalados, de color azul, con
unas dimensiones aproximadas
de 16,6 mm x 7,8 mm y marcados con “SP” en una cara y “200” en
la otra.
4.
DATOS CLÍNICOS
4.1
INDICACIONES TERAPÉUTICAS
Vimpat está indicado en monoterapia de las crisis de inicio parcial
con o sin generalización secund
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 08-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 08-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 25-03-2024

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu