Victoza

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

liraglutiid

Sẵn có từ:

Novo Nordisk A/S

Mã ATC:

A10BJ02

INN (Tên quốc tế):

liraglutide

Nhóm trị liệu:

Diabeetis kasutatavad ravimid

Khu trị liệu:

Suhkurtõbi, tüüp 2

Chỉ dẫn điều trị:

Victoza on näidustatud ravi täiskasvanutel, noorukitel ja lastel vanuses 10 aastat ja vanemad, kellel ei ole piisavalt kontrollitud tüüp 2 diabeet lisandina toitumise ja exerciseas monotherapy kui metformiin on ebasobivaks, kuna talumatus või contraindicationsin lisaks teiste ravimitega ravi diabeet. Uuringu tulemused seoses kombinatsioonid, mõju glycaemic kontrolli ja kardiovaskulaarsete sündmuste ja elanikkonna uuritud.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 23

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2009-06-30

Tờ rơi thông tin

                                27
B. PAKENDI INFOLEHT
28
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
VICTOZA 6 MG/ML SÜSTELAHUS PENSÜSTLIS
liraglutiid
_(liraglutidum)_
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
–
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
–
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
–
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
–
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti,
apteekri või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Victoza ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Victoza kasutamist
3.
Kuidas Victoza’t kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Victoza’t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON VICTOZA JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Victoza sisaldab toimeainet liraglutiidi. See aitab teie organismil
alandada veresuhkru taset ainult siis,
kui veresuhkru tase on liiga kõrge. Lisaks aeglustab see toidu
liikumist läbi soolestiku ja võib aidata
ennetada südamehaigust.
Victoza’t kasutatakse, kui ainult dieedi ja füüsilise koormusega
ei ole võimalik teie veresuhkru taset
piisavalt kontrolli all hoida ja te ei saa kasutada metformiini (teine
diabeediravim).
Victoza’t kasutatakse koos teiste diabeediravimitega, kui need üksi
ei kontrolli piisavalt teie
veresuhkru taset. Nende ravimite hulka võivad kuuluda
•
suukaudsed diabeediravimid (näiteks metformiin, pioglitasoon,
sulfonüüluurea,
naatriumi-glükoosi kotransporter 2 inhibiitor (SGLT2i)) ja/või
insuliin.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE VICTOZA KASUTAMIST
VICTOZA’T EI TOHI KASUTADA
–
kui olete liraglutiidi või mis tahes selle ravimi koostisosade
(loetletud lõigus 6) suhtes
allergiline.
HOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD
Pidage nõu oma arsti, apteekri või meditsiiniõega
•
enne Victoza kasutamist
•
k
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Victoza 6 mg/ml süstelahus pensüstlis
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
1 ml lahust sisaldab 6 mg liraglutiidi*. Üks pensüstel sisaldab 18
mg liraglutiidi 3 ml-s.
*Inimese glükagoonitaoline peptiid-1 (GLP-1) analoog, mis on toodetud
rekombinantse DNA
tehnoloogiaga
_Saccharomyces_
_cerevisiae_
’s.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstelahus.
Selge ja värvitu või peaaegu värvitu isotooniline lahus; pH=8,15.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Victoza on näidustatud ebapiisavalt kontollitud 2. tüüpi diabeedi
raviks täiskasvanutele, noorukitele ja
10-aastastele ning vanematele lastele lisaks dieedile ja füüsilisele
koormusele:
•
monoteraapiana, kui metformiin on talumatuse või vastunäidustuste
tõttu sobimatu;
•
lisaks teistele diabeediravimitele.
Uuringute tulemusi erinevate kombinatsioonide, vere glükoosisisalduse
kontrolli ja
kardiovaskulaarsete episoodide ning uuritud populatsioonide kohta vt
lõigud 4.4, 4.5 ja 5.1.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
Parandamaks gastrointestinaalset taluvust, on esialgne annus 0,6 mg
liraglutiidi päevas. Mitte varem
kui ühe nädala pärast tuleks annust suurendada 1,2 mg-ni. Mõnedele
patsientidele võib osutuda
kasulikuks annuse suurendamine 1,2 mg-st 1,8 mg-ni. Vastavalt
kliinilisele vastusele ning mitte varem
kui ühe nädala möödudes võib vere glükoosi taseme regulatsiooni
edasiseks parandamiseks
suurendada annust 1,8 mg-ni. Suuremaid päevaseid annuseid kui 1,8 mg
ei soovitata.
Kui Victoza’t lisatakse sulfonüüluureale või insuliinile, tuleks
kaaluda sulfonüüluurea või insuliini
annuse vähendamist, et vähendada hüpoglükeemia ohtu (vt lõik
4.4). Kombineeritud ravi
sulfonüüluureaga on näidustatud ainult täiskasvanud patsientidele.
Victoza annuse kohandamiseks pole patsiendil endal vaja glükoosi
taset jälgida. Patsiendipoolne vere
glükoosisisalduse jälgimine on vajalik sulfonüüluurea ja insuliini
annuse kohandamiseks, 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 14-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 14-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 14-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 14-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 14-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 14-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 14-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 14-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 14-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 14-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 14-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 14-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 14-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 14-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 14-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 14-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 14-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 14-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 14-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 14-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 14-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 14-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 14-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 14-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 14-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 14-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 14-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 14-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 14-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 14-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 14-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 14-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 14-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 14-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 14-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 14-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 14-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 14-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 14-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 14-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 14-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 14-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 14-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 14-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 14-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 14-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 14-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 14-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 29-04-2021

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu