Veltassa

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
16-01-2024

Thành phần hoạt chất:

patriomer sorbitex kalsium

Sẵn có từ:

Vifor Fresenius Medical Care Renal Pharma France

Mã ATC:

V03AE09

INN (Tên quốc tế):

patiromer

Nhóm trị liệu:

Legemidler for behandling av hyperkalemi og hyperphosphatemia

Khu trị liệu:

hyperkalemi

Chỉ dẫn điều trị:

Veltassa er indisert for behandling av hyperkalemi hos voksne.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 7

Tình trạng ủy quyền:

autorisert

Ngày ủy quyền:

2017-07-19

Tờ rơi thông tin

                                38
B. PAKNINGSVEDLEGG
39
PAKNINGSVEDLEGG: INFORMASJON TIL PASIENTEN
VELTASSA 1 G PULVER TIL MIKSTUR, SUSPENSJON
VELTASSA 8,4 G PULVER TIL MIKSTUR, SUSPENSJON
VELTASSA 16,8 G PULVER TIL MIKSTUR, SUSPENSJON
VELTASSA 25,2 G PULVER TIL MIKSTUR, SUSPENSJON
patiromer (som patiromersorbitekskalsium)
LES NØYE GJENNOM DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FØR DU ELLER BARNET DITT
BEGYNNER Å BRUKE DETTE
LEGEMIDLET. DET INNEHOLDER INFORMASJON SOM ER VIKTIG FOR DEG.
•
Ta vare på dette pakningsvedlegget. Du kan få behov for å lese det
igjen.
•
Spør lege eller apotek hvis du har flere spørsmål eller trenger mer
informasjon.
•
Dette legemidlet er skrevet ut kun til deg eller barnet ditt. Ikke gi
det videre til andre. Det kan
skade dem, selv om de har symptomer på sykdom som ligner dine.
•
Kontakt lege eller apotek dersom du eller barnet ditt opplever
bivirkninger, inkludert mulige
bivirkninger som ikke er nevnt i dette pakningsvedlegget. Se avsnitt
4.
I DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FINNER DU INFORMASJON OM
1.
Hva Veltassa er og hva det brukes mot
2.
Hva du må vite før du bruker Veltassa
3.
Hvordan du bruker Veltassa
4.
Mulige bivirkninger
5.
Hvordan du oppbevarer Veltassa
6.
Innholdet i pakningen og ytterligere informasjon
1.
HVA VELTASSA ER OG HVA DET BRUKES MOT
Veltassa er et legemiddel som inneholder virkestoffet patiromer.
Dette legemidlet brukes til å behandle voksne og ungdom i alderen 12
til 17 år med høye kaliumnivåer
i blodet.
For mye kalium i blodet kan påvirke hvordan nervene kontrollerer
musklene. Dette kan føre til svakhet
eller til og med lammelse. Høye kaliumnivåer kan også føre til
unormale hjerteslag, som kan forårsake
alvorlige virkninger på hjerterytmen.
Dette legemidlet virker ved å binde seg til kalium i tarmen. Dette
forhindrer kalium i å komme inn i
blodstrømmen, og senker kaliumnivåene i blodet tilbake til det
normale.
2.
HVA DU MÅ VITE FØR DU BRUKER VELTASSA
BRUK IKKE VELTASSA
•
dersom du eller barnet ditt er allergisk overfor patiromer eller noen
av de andre innholdsstoffene
i dett
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
2
1.
LEGEMIDLETS NAVN
Veltassa 1 g pulver til mikstur, suspensjon
Veltassa 8,4 g pulver til mikstur, suspensjon
Veltassa 16,8 g pulver til mikstur, suspensjon
Veltassa 25,2 g pulver til mikstur, suspensjon
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
Veltassa 1 g pulver til mikstur, suspensjon
Hver dosepose inneholder 1 g patiromer (som
patiromersorbitekskalsium).
Veltassa 8,4 g pulver til mikstur, suspensjon
Hver dosepose inneholder 8,4 g patiromer (som
patiromersorbitekskalsium).
Veltassa 16,8 g pulver til mikstur, suspensjon
Hver dosepose inneholder 16,8 g patiromer (som
patiromersorbitekskalsium).
Veltassa 25,2 g pulver til mikstur, suspensjon
Hver dosepose inneholder 25,2 g patiromer (som
patiromersorbitekskalsium).
For fullstendig liste over hjelpestoffer, se pkt. 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Pulver til mikstur, suspensjon.
Offwhite til lysebrunt pulver, med enkelte hvite partikler.
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJONER
Veltassa er indisert til behandling av hyperkalemi hos voksne og
ungdom i alderen 12 til 17 år.
4.2
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE
Veltassas virkningsstart inntreffer 4–7 timer etter administrering.
Det skal ikke erstatte
akuttbehandling av livstruende hyperkalemi (se pkt. 4.4).
Dosering
Veltassa administreres én gang daglig. Den anbefalte startdosen av
Veltassa varierer med alderen.
Flere poser kan brukes for å oppnå ønsket dose.
Den daglige dosen kan justeres i intervaller på én uke eller lengre,
basert på serumkaliumnivå og
ønsket målområde. Nivå av kalium i serum bør overvåkes når det
er klinisk indisert (se pkt. 4.4).
Behandlingsvarigheten bør individualiseres av den behandlende legen
basert på behovet for
behandling av kaliumnivå i serum. Hvis serumkalium faller under det
ønskede området, bør dosen
reduseres eller avbrytes.
3
Veltassa skal administreres med 3 timers mellomrom til andre orale
legemidler (se pkt. 4.5).
_Voksne _
Anbefalt startdose er 8,4 g patiromer én gang daglig. Den daglige
dosen kan økes eller reduseres med
8,4 g, et
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 16-01-2024

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu