Velphoro

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Sucroferric oxyhydroxide

Sẵn có từ:

Vifor Fresenius Medical Care Renal Pharma France

Mã ATC:

V03AE05

INN (Tên quốc tế):

sucroferric oxyhydroxide

Nhóm trị liệu:

Līdzekļi hiperkaliēmijas un hiperfosfatēmijas ārstēšanai

Khu trị liệu:

Hyperphosphatemia; Renal Dialysis

Chỉ dẫn điều trị:

Velforo ir indicēts, lai kontrolētu fosfora koncentrāciju serumā pieaugušo hronisku nieru slimības (CKD) pacientiem, kam veikta hemodialīze (HD) vai peritoneālā dialīze (PD). Velphoro is indicated for the control of serum phosphorus levels in paediatric patients 2 years of age and older with CKD stages 4-5 (defined by a glomerular filtration rate.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 9

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2014-08-26

Tờ rơi thông tin

                                40
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
41
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA PACIENTAM
VELPHORO 500 MG KOŠĻĀJAMĀS TABLETES
iron as sucroferric oxyhydroxide
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
–
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
–
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
–
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
–
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Velphoro un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Velphoro lietošanas
3.
Kā lietot Velphoro
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Velphoro
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR VELPHORO UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Velphoro ir zāles, kas satur aktīvo vielu dzelzs (III)
oksihidroksīda saharozes kompleksu, kas ir
veidota no dzelzs, cukura (saharozes) un cietes.
Šīs zāles tiek izmantotas, lai kontrolētu augstu fosfātu līmeni
asinīs (hiperfosfatēmiju) šādiem
pacientiem:
•
pieaugušiem pacientiem, kuriem veic hemodialīzi vai peritoneālo
dialīzi (procedūras, ar kurām
izvada toksiskās vielas no asinīm) hroniskas nieru slimības dēļ;
•
bērniem, kas vecāki par 2 gadiem, un pusaudžiem ar hronisku nieru
slimību 4. un 5. stadijā
(būtiski samazināta nieru spēja darboties pareizi) vai kuriem veic
dialīzi.
Pārāk augsts fosfora līmenis asinīs var izraisīt kalcija
nogulsnēšanos audos (kalcifikāciju). Tas var
ietekmēt asinsvadu elastīgumu, apgrūtinot asins plūsmas
cirkulāciju visā ķermenī. Tas var arī izraisīt
kalcija nogulsnēšanos mīkstajos audos un kaulos, radot tādus
simptomus kā sarkanas acis, ādas niezi
un sāpes kaulos.
Šī
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Velphoro 500 mg košļājamās tabletes
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katra košļājamā tablete satur oksihidroksīda saharozi
_(Sucroferric oxyhydroxide)_
, kas atbilst 500 mg
dzelzs
_(Iron)_
. Katrā tabletē oksihidroksīda saharoze satur daudzkodolu dzelzs
(III) oksihidroksīdu
(satur 500 mg dzelzs), 750 mg saharozes un 700 mg cietes (kartupeļu
cietes un preželatinētas
kukurūzas cietes).
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Košļājamā tablete.
Brūnas, apaļas tabletes ar gravējumu PA500 vienā pusē. Tablešu
diametrs ir 20 mm un biezums —
6,5 mm.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Velphoro ir paredzēts fosfora līmeņa serumā kontrolei pieaugušiem
pacientiem ar hronisku nieru
slimību (HNS), kuriem tiek veikta hemodialīze (HD) vai peritoneālā
dialīze (PD).
Velphoro ir paredzēts fosfora līmeņa serumā kontrolei
pediatriskiem pacientiem vecumā no 2 gadiem
ar HNS 4. – 5. stadijā (ko definē glomerulārās filtrācijas
ātrums <30 ml/min/1,73 m
2
) vai ar HNS,
kurai nepieciešama dialīze.
Velphoro lietošana jāiekļauj vairāku terapeitisku metožu
izmantošanas kompleksā, kas varētu ietvert
kalciju saturošu pārtikas piedevu, 1,25-dihidroksi-D
3
vitamīna vai kāda no tā analogiem vai
kalcimimētisku līdzekļu lietošanu, lai kontrolētu nieru darbības
traucējumu izraisītas kaulu slimības
attīstību.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
_Sākuma deva pieaugušajiem un pusaudžiem (≥12 gadu vecumā) _
Ieteiktā sākuma deva ir 1500 mg dzelzs (3 tabletes) dienā, sadalot
to uz ēdienreižu skaitu dienā.
_ _
_Devas titrēšana un uzturošā deva pieaugušajiem un pusaudžiem
(≥12 gadu vecumā) _
Serumā jākontrolē fosfora līmenis, un dzelzs (III) oksihidroksīda
saharozes kompleksa deva jātitrē,
samazinot vai palielinot, ar pieaugumu 500 mg dzelzs (1 tablete)
dienā ik pēc 2 – 4 nedēļām, līdz tiek
sasniegts pieņemams fosfora līmeni
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 08-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 08-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 26-11-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu