Vectibix

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

panitumumabista

Sẵn có từ:

Amgen Europe B.V.

Mã ATC:

L01XC08

INN (Tên quốc tế):

panitumumab

Nhóm trị liệu:

Antineoplastiset aineet

Khu trị liệu:

Paksusuolen vajaatoiminta

Chỉ dẫn điều trị:

Vectibix is indicated for the treatment of adult patients with wild-type RAS metastatic colorectal cancer (mCRC): , in first-line in combination with Folfox or Folfiri. toisen linjan yhdessä Folfiri-hoidon kanssa potilailla, jotka ovat saaneet ensilinjan fluoropyrimidiini-pohjaista solunsalpaajahoitoa (ilman irinotekaania). kuin monoterapian jälkeen epäonnistuminen fluoropyrimidiini-, oksaliplatiinia ja irinotekaania sisältävä solunsalpaajahoito.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 34

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2007-12-03

Tờ rơi thông tin

                                28
B. PAKKAUSSELOSTE
29
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
VECTIBIX 20 MG/ML INFUUSIOKONSENTRAATTI, LIUOSTA VARTEN
panitumumabi
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT TÄMÄN
LÄÄKKEEN KÄYTTÄMISEN, SILLÄ SE
SISÄLTÄÄ SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
•
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
•
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin puoleen.
•
Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille. Tämä
koskee myös sellaisia mahdollisia
haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu tässä pakkausselosteessa.
Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN
1.
Mitä Vectibix on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin käytät Vectibixiä
3.
Miten Vectibixiä käytetään
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Vectibixin säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ VECTIBIX ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Vectibix on tarkoitettu metastasoituneen kolorektaalisyövän
(levinneen suolistosyövän) hoitoon
aikuisille potilaille, joilla on niin kutsuttu villin tyypin
_RAS _
-kasvain. Vectibixiä käytetään joko
yksinään tai yhdessä muiden syöpälääkkeiden kanssa.
Vectibixin vaikuttavan aineen nimi on panitumumabi, ja se kuuluu
monoklonaalisten vasta-aineiden
ryhmään. Monoklonaaliset vasta-aineet ovat proteiineja, jotka
tunnistavat tiettyjä muita elimistön
proteiineja ja kiinnittyvät (sitoutuvat) niihin.
Panitumumabi tunnistaa ja sitoutuu valikoivasti joidenkin
syöpäsolujen pinnassa olevaan proteiiniin,
jota kutsutaan epidermaalisen kasvutekijän reseptoriksi (EGFR).
Kasvutekijöiden (myös elimistön
proteiineja) kiinnittyminen epidermaalisen kasvutekijän reseptoriin
saa syöpäsolun kasvamaan ja
jakautumaan. Sitoutuessaan epidermaalisen kasvutekijän reseptoriin
panitumumabi estää syöpäsolua
saamasta viestiä, joka käynnistää solun kasvun ja jakautumisen.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUIN KÄYTÄT VECTIBIXIÄ
ÄLÄ KÄYTÄ VECTIBIXIÄ
•
jos olet allerginen panitumumabill
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Vectibix 20 mg/ml infuusiokonsentraatti, liuosta varten.
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi ml konsentraattia sisältää 20 mg panitumumabia.
Yksi injektiopullo sisältää 100 mg panitumumabia 5 ml:ssa tai 400
mg panitumumabia 20 ml:ssa.
Kohdan 6.6 ohjeiden mukaan valmistetun lopullisen liuoksen
panitumumabipitoisuus saa olla enintään
10 mg/ml.
Panitumumabi on puhtaasti ihmisen monoklonaalinen IgG2-vasta-aine,
joka tuotetaan
yhdistelmä-DNA-menetelmällä nisäkässolulinjassa (CHO).
Apuaine, jonka vaikutus tunnetaan
Yksi ml konsentraattia sisältää 0,150 mmol eli 3,45 mg natriumia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Infuusiokonsentraatti, liuosta varten (infuusiokonsentraatti).
Väritön liuos, jonka pH on 5,6–6,0 ja joka voi sisältää
läpikuultavia tai valkoisia, näkyviä amorfisia,
proteiinin kaltaisia panitumumabihiukkasia.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Vectibix on tarkoitettu aikuisille potilaille villin tyypin
_RAS_
-geeniä ilmentävän metastasoituneen
kolorektaalisyövän hoitoon:
•
ensilinjan hoitona yhdessä FOLFOX- tai FOLFIRI-yhdistelmän kanssa
•
toisen linjan hoitona yhdessä FOLFIRI-yhdistelmän kanssa potilaille,
jotka ovat saaneet
ensilinjan hoitona fluoropyrimidiinipohjaista solunsalpaajahoitoa
(ilman irinotekaania)
•
ainoana lääkkeenä, kun fluoropyrimidiiniä, oksaliplatiinia ja
irinotekaania sisältävä
solunsalpaajahoito on osoittautunut tehottomaksi.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Vectibix-hoito on toteutettava syövän hoitoon perehtyneen
lääkärin valvonnassa. Villin tyypin
_RAS_
-status (
_KRAS_
ja
_NRAS_
) on osoitettava ennen Vectibix-hoidon aloittamista. Mutaatiostatus on
määritettävä asiantuntevassa laboratoriossa
_KRAS_
-geenin (eksonien 2, 3 ja 4) ja
_NRAS_
-geenin
(eksonien 2, 3 ja 4) mutaatioiden validoiduilla testausmenetelmillä.
Annostus
Suositeltu Vectibix-annostus on 6 mg/kg kahden viikon välein.
3
Vaikeat (≥ 3. asteen) ihoreaktiot saattavat vaatia
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 06-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 06-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 06-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 06-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 06-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 06-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 06-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 06-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 06-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 06-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 06-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 06-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 06-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 06-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 06-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 06-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 06-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 06-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 06-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 06-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 06-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 06-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 06-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 06-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 06-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 06-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 06-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 06-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 06-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 06-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 06-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 06-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 06-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 06-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 06-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 06-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 06-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 06-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 06-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 06-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 06-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 06-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 06-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 06-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 06-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 06-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 06-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 06-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 24-01-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu