Tygacil

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Slovenia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Tigecycline

Sẵn có từ:

Pfizer Europe MA EEIG

Mã ATC:

J01AA12

INN (Tên quốc tế):

tigecycline

Nhóm trị liệu:

Antibacterials za sistemsko uporabo,

Khu trị liệu:

Bacterial Infections; Skin Diseases, Bacterial; Soft Tissue Infections

Chỉ dẫn điều trị:

Tygacil is indicated in adults and in children from the age of eight years for the treatment of the following infections: , Complicated skin and soft tissue infections (cSSTI), excluding diabetic foot infections, Complicated intra-abdominal infections (cIAI) , Tygacil should be used only in situations where other alternative antibiotics are not suitable. Upoštevati je treba uradne smernice za ustrezno uporabo protibakterijsko agenti. ustrezno uporabo protibakterijsko agenti.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 34

Tình trạng ủy quyền:

Pooblaščeni

Ngày ủy quyền:

2006-04-24

Tờ rơi thông tin

                                22
10.
POSEBNI VARNOSTNI UKREPI ZA ODSTRANJEVANJE NEUPORABLJENIH
ZDRAVIL ALI IZ NJIH NASTALIH ODPADNIH SNOVI, KADAR SO POTREBNI
11.
IME IN NASLOV IMETNIKA DOVOLJENJA ZA PROMET Z ZDRAVILOM
Pfizer Europe MA EEIG
Boulevard de la Plaine 17
1050 Bruxelles
Belgija
12.
ŠTEVILKA(E) DOVOLJENJA (DOVOLJENJ) ZA PROMET
EU/1/06/336/001
13.
ŠTEVILKA SERIJE
Lot
14.
NAČIN IZDAJANJA ZDRAVILA
15.
NAVODILA ZA UPORABO
16.
PODATKI V BRAILLOVI PISAVI
Sprejeta je utemeljitev, da Braillova pisava ni potrebna.
17.
EDINSTVENA OZNAKA – DVODIMENZIONALNA ČRTNA KODA
Vsebuje dvodimenzionalno črtno kodo z edinstveno oznako.
18.
EDINSTVENA OZNAKA – V BERLJIVI OBLIKI
PC:
SN:
NN:
23
PODATKI, KI MORAJO BITI NAJMANJ NAVEDENI NA MANJŠIH STIČNIH
OVOJNINAH
NALEPKA NA VIALI
1.
IME ZDRAVILA IN POT(I) UPORABE
Tygacil 50 mg prašek za infuzijo
tigeciklin
samo za i.v. uporabo
2.
POSTOPEK UPORABE
3.
DATUM IZTEKA ROKA UPORABNOSTI ZDRAVILA
EXP
4.
ŠTEVILKA SERIJE
Lot
5.
VSEBINA, IZRAŽENA Z MASO, PROSTORNINO ALI ŠTEVILOM ENOT
6.
DRUGI PODATKI
24
B. NAVODILO ZA UPORABO
25
NAVODILO ZA UPORABO
TYGACIL 50 MG PRAŠEK ZA RAZTOPINO ZA INFUNDIRANJE
tigeciklin
PRED ZAČETKOM UPORABE ZDRAVILA NATANČNO PREBERITE NAVODILO, KER
VSEBUJE POMEMBNE PODATKE
ZA VAS ALI VAŠEGA OTROKA!
-
Navodilo shranite. Morda ga boste želeli ponovno prebrati.
-
Če imate dodatna vprašanja, se posvetujte z zdravnikom ali
medicinsko sestro.
-
Če opazite katerikoli neželeni učinek, se posvetujte z zdravnikom
ali medicinsko sestro.
Posvetujte se tudi, če opazite katerekoli neželene učinke, ki niso
navedeni v tem navodilu.
Glejte poglavje 4.
KAJ VSEBUJE NAVODILO
1.
Kaj je zdravilo Tygacil in za kaj ga uporabljamo
2.
Kaj morate vedeti, preden boste prejeli zdravilo Tygacil
3.
Kako uporabljati zdravilo Tygacil
4.
Možni neželeni učinki
5.
Shranjevanje zdravila Tygacil
6.
Vsebina pakiranja in dodatne informacije
1.
KAJ JE ZDRAVILO TYGACIL IN ZA KAJ GA UPORABLJAMO
Zdravilo Tygacil je antibiotik glicilciklinske skupine, ki deluje
tako, da zaustavi rast bakterij, ki
povzročajo oku
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PRILOGA I
POVZETEK GLAVNIH ZNAČILNOSTI ZDRAVILA
2
1.
IME ZDRAVILA
Tygacil 50 mg prašek za raztopino za infundiranje
2.
KAKOVOSTNA IN KOLIČINSKA SESTAVA
Ena 5-mililitrska viala zdravila Tygacil vsebuje 50 mg tigeciklina. Po
rekonstituciji 1 ml vsebuje
10 mg tigeciklina.
Za celoten seznam pomožnih snovi glejte poglavje 6.1.
3.
FARMACEVTSKA OBLIKA
prašek za raztopino za infundiranje (prašek za infuzijo)
oranžna pogača ali prašek
4.
KLINIČNI PODATKI
4.1
TERAPEVTSKE INDIKACIJE
Zdravilo Tygacil je indicirano pri odraslih in otrocih, starih 8 let
ali več, za zdravljenje naslednjih
okužb (glejte poglavji 4.4. in 5.1):

zapletene okužbe kože in mehkih tkiv (complicated skin and soft
tissue infections - cSSTI),
razen okužb diabetičnega stopala (glejte poglavje 4.4);

zapletene intraabdominalne okužbe (complicated intra-abdominal
infections - cIAI).
Zdravilo Tygacil se sme uporabiti le v primerih, ko drugi antibiotiki
niso primerni (glejte poglavja 4.4,
4.8 in 5.1).
Upoštevati morate uradne smernice o primerni uporabi
protibakterijskih sredstev.
4.2
ODMERJANJE IN NAČIN UPORABE
Odmerjanje
_Odrasli_
Priporočeni začetni odmerek je 100 mg, ki mu sledi odmerek po 50 mg
vsakih 12 ur, 5 do 14 dni.
_Otroci in mladostniki (stari od 8 do 17 let)_
Otroci, stari od 8 do < 12 let: 1,2 mg/kg tigeciklina vsakih 12 ur
intravensko do največjega odmerka
50 mg vsakih 12 ur, 5 do 14 dni.
Mladostniki, stari od 12 do < 18 let: 50 mg tigeciklina vsakih 12 ur,
5 do 14 dni.
Trajanje zdravljenja je odvisno od resnosti okužbe, mesta okužbe in
bolnikovega kliničnega odziva.
_Starejši bolniki_
Pri starejših bolnikih prilagajanje odmerka ni potrebno (glejte
poglavje 5.2).
3
_Okvara jeter_
Pri bolnikih z blago do zmerno okvaro jeter prilagajanje odmerjanja ni
potrebno (razreda A in B po
Child-Pughovi lestvici).
Pri bolnikih (vključno z otroci) s hudo okvaro jeter (razred C po
Child-Pughovi lestvici) je treba
odmerek tigeciklina zmanjšati za 50 %. Odmerek za odrasle je treba,
po polnilnem odmerku 100 mg,
zmanjšati na 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 11-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 11-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 31-07-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu