Truvada

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

emtricitabină, tenofovir disoproxil fumarat

Sẵn có từ:

Gilead Sciences Ireland UC

Mã ATC:

J05AR03

INN (Tên quốc tế):

emtricitabine, tenofovir disoproxil

Nhóm trị liệu:

Antivirale pentru uz sistemic

Khu trị liệu:

Infecții cu HIV

Chỉ dẫn điều trị:

Treatment of HIV-1 infection: , Truvada is indicated in antiretroviral combination therapy for the treatment of HIV-1 infected adults. , Truvada este, de asemenea, indicat pentru tratamentul pacienților infectați cu HIV-1 adolescenți, cu rezistență la INRT sau toxice se opune utilizării de prima linie de agenți, cu vârste cuprinse între 12 și < 18 ani. , Pre-exposure prophylaxis (PrEP): , Truvada is indicated in combination with safer sex practices for pre-exposure prophylaxis to reduce the risk of sexually acquired HIV-1 infection in adults at high risk.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 46

Tình trạng ủy quyền:

Autorizat

Ngày ủy quyền:

2005-02-20

Tờ rơi thông tin

                                46
B. PROSPECTUL
47
PROSPECT: INFORMAȚII PENTRU UTILIZATOR
TRUVADA 200 MG/245 MG COMPRIMATE FILMATE
emtricitabină/tenofovir disoproxil
CITIȚI CU ATENȚIE ȘI ÎN ÎNTREGIME ACEST PROSPECT ÎNAINTE DE A
ÎNCEPE SĂ LUAȚI ACEST MEDICAMENT
DEOARECE CONȚINE INFORMAȚII IMPORTANTE PENTRU DUMNEAVOASTRĂ.
-
Păstrați acest prospect. S-ar putea să fie necesar să-l recitiți.
-
Dacă aveți orice întrebări suplimentare, adresați-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
-
Acest medicament a fost prescris numai pentru dumneavoastră. Nu
trebuie să-l dați altor
persoane. Le poate face rău, chiar dacă au aceleași semne de boală
ca dumneavoastră.
-
Dacă manifestați orice reacții adverse, adresați-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
Acestea includ orice posibile reacții adverse nemenționate în acest
prospect. Vezi pct. 4.
CE GĂSIȚI ÎN ACEST PROSPECT
1.
Ce este Truvada și pentru ce se utilizează
2.
Ce trebuie să știți înainte să luați Truvada
3.
Cum să luați Truvada
4.
Reacții adverse posibile
5.
Cum se păstrează Truvada
6.
Conținutul ambalajului și alte informații
1.
CE ESTE TRUVADA ȘI PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ
TRUVADA CONȚINE DOUĂ SUBSTANȚE ACTIVE, _emtricitabină _
și
_tenofovir disoproxil_
. Ambele substanțe
active sunt medicamente
_antiretrovirale_
care sunt utilizate în tratamentul infecției cu HIV.
Emtricitabina este un
_inhibitor nucleozidic de reverstranscriptază_
,
_ _
iar tenofovir este un
_inhibitor _
_nucleotidic de reverstranscriptază._
Totuși, ambele medicamente sunt cunoscute ca făcând parte din
grupul INRT și acționează prin împiedicarea activității normale
a unei enzime (reverstranscriptaza)
care este esențială pentru ca virusul să se poată reproduce.
•
TRUVADA ESTE UTILIZAT PENTRU TRATAMENTUL INFECȚIEI CU VIRUSUL
IMUNODEFICIENȚEI UMANE
(HIV-1) LA ADULȚI
•
DE ASEMENEA, ESTE UTILIZAT ÎN TRATAMENTUL INFECȚIEI CU HIV LA
ADOLESCENȚI CU VÂRSTE CUPRINSE
ÎNTRE 12 ȘI 18 ANI, CU O GREUTATE CORPORALĂ DE MINIMUM 35 KG
și ca
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
Truvada 200 mg/245 mg comprimate filmate
2.
COMPOZIȚIA CALITATIVĂ ȘI CANTITATIVĂ
Fiecare comprimat filmat conține emtricitabină 200 mg și tenofovir
disoproxil 245 mg (echivalent cu
fumarat de tenofovir disoproxil 300 mg sau tenofovir 136 mg).
_ _
Excipient cu efect cunoscut
_ _
Fiecare comprimat conține lactoză 91 mg (sub formă de monohidrat).
Pentru lista tuturor excipienților, vezi pct. 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Comprimat filmat
Comprimate filmate în formă de capsulă, cu dimensiuni de 19 mm x
8,5 mm, de culoare albastră,
marcate cu „GILEAD” pe una dintre fețe și cu „701” pe
cealaltă față.
4.
DATE CLINICE
4.1
INDICAȚII TERAPEUTICE
_Tratamentul infecției cu HIV-1: _
Truvada este indicat ca tratament antiretroviral combinat în tratarea
adulților infectați cu HIV-1 (vezi
pct. 5.1).
Truvada este indicat și în tratarea adolescenților infectați cu
HIV-1 cu rezistență la INRT sau
fenomene de toxicitate ce exclud utilizarea medicamentelor de primă
linie (vezi pct. 4.2, 4.4 și 5.1).
_Profilaxie ante-expunere (PrEP): _
Truvada este indicat în combinație cu practici privind creșterea
siguranței actului sexual pentru
profilaxia ante-expunere în vederea reducerii riscului infecției cu
HIV-1 dobândită pe cale sexuală la
adulții și adolescenții cu risc crescut (vezi pct. 4.2, 4.4 și
5.1).
4.2
DOZE ȘI MOD DE ADMINISTRARE
Truvada trebuie început de către un medic cu experiență în
tratarea infecției cu HIV.
Doze
_Tratamentul infecției cu HIV la adulți și adolescenți cu vârsta
de 12 ani și peste, cu greutate _
_corporală de minimum 35 kg:_
un comprimat, o dată pe zi.
_ _
_ _
_Prevenția infecției cu HIV la adulți și adolescenți cu vârsta
de 12 ani și peste, cu greutate corporală _
_de minimum 35 kg:_
un comprimat, o dată pe zi.
Sunt disponibile preparate separate cu emtricitabină și tenofovir
disoproxil pentru tratamentul infecției
cu HIV-1 în cazul în care
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 14-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 14-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 14-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 14-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 14-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 14-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 14-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 14-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 14-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 14-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 14-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 14-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 14-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 14-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 14-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 14-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 14-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 14-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 14-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 14-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 14-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 29-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 29-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 14-03-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu