Torisel

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Temsirolimus

Sẵn có từ:

Pfizer Europe MA EEIG

Mã ATC:

L01XE09

INN (Tên quốc tế):

temsirolimus

Nhóm trị liệu:

Antinavikiniai vaistai

Khu trị liệu:

Carcinoma, Renal Cell; Lymphoma, Mantle-Cell

Chỉ dẫn điều trị:

Inkstų ląstelių carcinomaTorisel yra nurodyta pirmos eilės gydymas suaugę pacientai, sergantys progresavusia inkstų ląstelių karcinoma (RBT) kurie turi ne mažiau kaip trys iš šešių prognostinė rizikos veiksniai. Mantijos ląstelių lymphomaTorisel fluorouracilu ir folino suaugusių pacientų su atsinaujino ir / arba ugniai atsparios mantijos ląstelių limfoma (MCL).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 33

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2007-11-19

Tờ rơi thông tin

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
2
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
Torisel 30 mg koncentratas ir tirpiklis infuziniam tirpalui
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Kiekviename koncentrato infuziniam tirpalui flakone yra 30 mg
temsirolimuzo.
Koncentratą pirmą kartą praskiedus 1,8 ml tirpiklio, temsirolimuzo
koncentracija yra 10 mg/ml (žr.
4.2 skyrių).
Pagalbinės medžiagos, kurių poveikis žinomas
_Etanolis_

Viename koncentrato flakone yra 474 mg bevandenio etanolio, tai
atitinka 394,6 mg/ml
(39,46% m/V).

1,8 ml tirpiklio yra 358 mg bevandenio etanolio, tai atitinka 199,1
mg/ml (19,91% m/V).
_Propilenglikolis_

viename koncentrato flakone yra 604 mg propilenglikolio, tai atitinka
503,3 mg/ml
(50,33% m/V).
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Koncentratas ir tirpiklis infuziniam tirpalui (sterilus koncentratas).
Koncentratas yra skaidrus, bespalvis ar gelsvas tirpalas be matomų
dalelių.
Tirpiklis yra skaidrus ar šiek tiek drumstas, gelsvas ar geltonas
tirpalas be matomų dalelių.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS
Inkstų ląstelių vėžys
Torisel skiriamas progresavusiu inkstų ląstelių karcinoma (ILK)
sergančių suaugusių pacientų,
kuriems yra ne mažiau kaip trys iš šešių prognozinių rizikos
veiksnių, pirmaeiliam gydymui (žr. 5.1
skyrių).
Mantijos ląstelių limfoma
Torisel skiriamas suaugusiems pacientams, sergantiems recidyvuojančia
ir (arba) refrakterine
mantijos ląstelių limfoma (MLL), gydyti (žr. 5.1 skyrių).
4.2
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
Šį vaistinį preparatą būtina leisti prižiūrint gydytojui,
turinčiam gydymo priešnavikiniais vaistiniais
preparatais patirties.
3
Dozavimas
Likus maždaug 30 minučių iki kiekvienos temsirolimuzo dozės
infuzijos pradžios, pacientams į veną
reikia suleisti 25 mg –50 mg difenhidramino (ar panašaus
antihistamininio preparato) (žr. 4.4 skyrių).
Gydymą Torisel reikia tęsti tol, kol pacientui gydymas daugiau nebus
kliniškai naudingas arba k
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
2
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
Torisel 30 mg koncentratas ir tirpiklis infuziniam tirpalui
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Kiekviename koncentrato infuziniam tirpalui flakone yra 30 mg
temsirolimuzo.
Koncentratą pirmą kartą praskiedus 1,8 ml tirpiklio, temsirolimuzo
koncentracija yra 10 mg/ml (žr.
4.2 skyrių).
Pagalbinės medžiagos, kurių poveikis žinomas
_Etanolis_

Viename koncentrato flakone yra 474 mg bevandenio etanolio, tai
atitinka 394,6 mg/ml
(39,46% m/V).

1,8 ml tirpiklio yra 358 mg bevandenio etanolio, tai atitinka 199,1
mg/ml (19,91% m/V).
_Propilenglikolis_

viename koncentrato flakone yra 604 mg propilenglikolio, tai atitinka
503,3 mg/ml
(50,33% m/V).
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Koncentratas ir tirpiklis infuziniam tirpalui (sterilus koncentratas).
Koncentratas yra skaidrus, bespalvis ar gelsvas tirpalas be matomų
dalelių.
Tirpiklis yra skaidrus ar šiek tiek drumstas, gelsvas ar geltonas
tirpalas be matomų dalelių.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS
Inkstų ląstelių vėžys
Torisel skiriamas progresavusiu inkstų ląstelių karcinoma (ILK)
sergančių suaugusių pacientų,
kuriems yra ne mažiau kaip trys iš šešių prognozinių rizikos
veiksnių, pirmaeiliam gydymui (žr. 5.1
skyrių).
Mantijos ląstelių limfoma
Torisel skiriamas suaugusiems pacientams, sergantiems recidyvuojančia
ir (arba) refrakterine
mantijos ląstelių limfoma (MLL), gydyti (žr. 5.1 skyrių).
4.2
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
Šį vaistinį preparatą būtina leisti prižiūrint gydytojui,
turinčiam gydymo priešnavikiniais vaistiniais
preparatais patirties.
3
Dozavimas
Likus maždaug 30 minučių iki kiekvienos temsirolimuzo dozės
infuzijos pradžios, pacientams į veną
reikia suleisti 25 mg –50 mg difenhidramino (ar panašaus
antihistamininio preparato) (žr. 4.4 skyrių).
Gydymą Torisel reikia tęsti tol, kol pacientui gydymas daugiau nebus
kliniškai naudingas arba k
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 12-04-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu