Topotecan Teva

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

topotekaani

Sẵn có từ:

Teva B.V.

Mã ATC:

L01CE01

INN (Tên quốc tế):

topotecan

Nhóm trị liệu:

Antineoplastiset aineet

Khu trị liệu:

Ovarian Neoplasms; Uterine Cervical Neoplasms; Small Cell Lung Carcinoma

Chỉ dẫn điều trị:

Topotecan monotherapy is indicated for the treatment of: , patients with metastatic carcinoma of the ovary after failure of first line or subsequent therapy;, patients with relapsed small cell lung cancer [SCLC] for whom re-treatment with the first-line regimen is not considered appropriate. , Topotekaania annettiin yhdessä sisplatiinin kanssa on tarkoitettu potilaille, joilla on syöpä kohdunkaula uusiutunut sädehoidon jälkeen ja potilaille, joilla on Vaiheen iv B tauti. Potilaat, joilla on aiempi altistuminen sisplatiinin vaativat jatkuvaa hoitoa vapaa väli perustella hoidon yhdistelmä.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 8

Tình trạng ủy quyền:

peruutettu

Ngày ủy quyền:

2009-09-21

Tờ rơi thông tin

                                B. PAKKAUSSELOSTE
25
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
TOPOTECAN TEVA 1 MG/1 ML INFUUSIOKONSENTRAATTI, LIUOSTA VARTEN
topotekaani
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
KÄYTTÄMISEN, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ
SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai sairaanhoitajan
puoleen.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, käänny lääkärin tai
sairaanhoitajan puoleen. Tämä koskee myös
sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu tässä
pakkausselosteessa. Ks.
kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN
:
1.
Mitä Topotecan Teva on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin käytät Topotecan Teva
-valmistetta
3.
Miten Topotecan Teva -valmistetta käytetään
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Topotecan Teva -valmisteen säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ TOPOTECAN TEVA ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Topotecan Teva auttaa tuhoamaan kasvainsoluja.
Topotecan Teva -valmistetta käytetään:
-
MUNASARJASYÖVÄN TAI PIENISOLUISEN KEUHKOSYÖVÄN
hoitoon silloin, kun tauti on uusiutunut
aikaisemman sytostaattihoidon jälkeen.
-
PITKÄLLE EDENNEEN KOHDUNKAULAN SYÖVÄN
hoitoon, kun leikkaus tai sädehoito ei ole
mahdollinen. Kohdunkaulan syövässä Topotecan Teva annetaan yhdessä
toisen lääkkeen
kanssa, jonka nimi on sisplatiini.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUIN SAAT TOPOTECAN TEVA
-VALMISTETTA
ÄLÄ KÄYTÄ TOPOTECAN TEVA -VALMISTETTA
-
jos olet allerginen topotekaanille tai tämän lääkkeen jollekin
muulle aineelle (lueteltu
kohdassa 6);
-
jos imetät.
-
jos verisolujen määrä on liian pieni. Lääkäri kertoo
viimeisimmän verikokeesi perusteella,
koskeeko tämä sinua.
→
KERRO LÄÄKÄRILLE
, jos epäilet jonkin näistä koskevan sinua.
VAROITUKSET JA VAROTOIMET
Keskustele lääkärin tai sairaanhoitajan kanssa ennen kuin käytät
Topotecan Teva -valmistetta:
-
jos sinulla on munuaisvika, 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
1
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Topotecan Teva 1 mg/1 ml infuusiokonsentraatti, liuosta varten
Topotecan Teva 4 mg/4 ml infuusiokonsentraatti, liuosta varten
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Topotecan Teva 1 mg/1 ml infuusiokonsentraatti, liuosta varten
1 ml infuusiokonsentraattia, liuosta varten, sisältää
topotekaanihydrokloridia vastaten 1 mg
topotekaania.
Topotecan Teva 4 mg/4 ml infuusiokonsentraatti, liuosta varten
1 ml infuusiokonsentraattia, liuosta varten, sisältää
topotekaanihydrokloridia vastaten 1 mg
topotekaania.
Yksi 4 ml:n injektiopullo infuusiokonsentraattia, liuosta varten,
sisältää 4 mg topotekaania.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Infuusiokonsentraatti, liuosta varten.
Kirkas vaaleankeltainen neste. pH = 2,0-2,6.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Topotekaani on tarkoitettu käytettäväksi monoterapiana potilailla,
joilla on

metastasoitunut munasarjasyöpä, kun ensivaiheen hoitovaihtoehto tai
myöhempi hoito on
epäonnistunut.

relapsivaiheessa oleva pienisoluinen keuhkosyöpä (SCLC) ja joilla
ensivaiheen hoitovaihtoehto
ei tule kysymykseen uusintahoitona (ks. kohta 5.1).
Topotekaani yhdistettynä sisplatiiniin on tarkoitettu
käytettäväksi kohdunkaulansyöpäpotilailla, joilla
tauti on uusiutunut sädehoidon jälkeen ja
kohdunkaulansyöpäpotilailla, joilla on asteen IV B tauti.
Potilaat, jotka ovat saaneet sisplatiinia aikaisemmin, vaativat
pitkäaikaisen hoitovapaan jakson, ennen
kuin yhdistelmähoito voi tulla kysymykseen (ks. kohta 5.1).
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Topotekaani tulee antaa syövän kemoterapiaan erikoistuneessa
yksikössä ja syöpälääkitykseen
perehtyneen lääkärin valvonnassa (ks. kohta 6.6).
Annostus
Kun topotekaania käytetään yhdessä sisplatiinin kanssa, on
huomioitava sisplatiinin täydellisessä
valmisteyhteenvedossa esitetyt asiat.
Ennen ensimmäisen topotekaanihoitojakson antoa lähtötilanteen
neutrofiiliarvon on oltava
≥ 1,5 x 10
9
/l, trombosyyttiarvon ≥ 100 x 10
9
/l j
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 13-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 13-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 13-07-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu