Topotecan Actavis

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ý

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

topotecan

Sẵn có từ:

Actavis Group PTC ehf

Mã ATC:

L01CE01

INN (Tên quốc tế):

topotecan

Nhóm trị liệu:

Agenti antineoplastici

Khu trị liệu:

Uterine Cervical Neoplasms; Small Cell Lung Carcinoma

Chỉ dẫn điều trị:

La monoterapia Topotecan è indicata per il trattamento di pazienti con carcinoma polmonare a piccole cellule recidivanti (SCLC) per i quali il trattamento con il regime di prima linea non è considerato appropriato. Topotecan in associazione con cisplatino è indicato per i pazienti con carcinoma della cervice uterina recidivante dopo la radioterapia per i pazienti con Stadio IVB della malattia. I pazienti con precedente esposizione a cisplatino richiedono un trattamento prolungato intervallo libero da giustificare il trattamento con la combinazione.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

Ritirato

Ngày ủy quyền:

2009-07-24

Tờ rơi thông tin

                                42
B. FOGLIO ILLUSTRATIVO
43
FOGLIO ILLUSTRATIVO: INFORMAZIONI PER L’UTIIZZATORE
TOPOTECAN ACTAVIS 1 MG POLVERE PER CONCENTRATO PER SOLUZIONE PER
INFUSIONE
TOPOTECAN ACTAVIS 4 MG POLVERE PER CONCENTRATO PER SOLUZIONE PER
INFUSIONE
Topotecan
LEGGA ATTENTAMENTE QUESTO FOGLIO PRIMA DI PRENDERE QUESTO MEDICINALE
PERCHÉ CONTIENE
IMPORTANTI INFORMAZIONI PER LEI.
-
Conservi questo foglio. Potrebbe aver bisogno di leggerlo di nuovo.
-
Se ha qualsiasi dubbio, si rivolga al medico o all’infermiere.
-
Se si manifesta un qualsiasi effetto indesiderato, compresi quelli non
elencati in questo foglio,
si rivolga al medico o al farmacista. Vedere paragrafo 4.
CONTENUTO DI QUESTO FOGLIO:
1.
Che cos’è Topotecan Actavis e a che cosa serve
2.
Cosa deve sapere prima di usare Topotecan Actavis
3.
Come usare Topotecan Actavis
4.
Possibili effetti indesiderati
5.
Come conservare Topotecan Actavis
6.
Contenuto della confezione e altre informazioni
1.
CHE COS’È TOPOTECAN ACTAVIS E A CHE COSA SERVE
Topotecan Actavis contiene la sostanza attiva topotecan che aiuta ad
uccidere le cellule
tumorali.
Topotecan Actavis viene usato per trattare:
-
il tumore polmonare a piccole cellule che ha avuto una ricaduta dopo
chemioterapia, o
-
il tumore avanzato della cervice uterina quando non sia possibile il
trattamento
chirurgico o radioterapico. Nel trattamento del tumore della cervice
uterina Topotecan
Actavis è associato ad altri medicinali contenenti cisplatino.
2.
COSA DEVE SAPERE PRIMA DI USARE TOPOTECAN ACTAVIS
NON USI TOPOTECAN ACTAVIS
-
se è allergico a topotecan o ad uno qualsiasi degli eccipienti di
questo medicinale
(elencati nel paragrafo 6);
-
se sta allattando. Smetta di allattare prima di iniziare il
trattamento con Topotecan
Actavis;
-
se il numero dei globuli rossi è troppo basso.
INFORMI IL MEDICO se qualcuno di questi casi la riguarda
AVVERTENZE E PRECAUZIONI
Comunichi al medico prima di usare Topotecan Actavis:
-
se soffre di problemi renali. Può essere necessario variare la dose
di Topotecan Actavis. Si
sconsiglia l
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
_ _
_ _
ALLEGATO I
RIASSUNTO DELLE CARATTERISTICHE DEL PRODOTTO
2
1.
DENOMINAZIONE DEL MEDICINALE
Topotecan Actavis 1 mg polvere per concentrato per soluzione per
infusione
2.
COMPOSIZIONE QUALITATIVA E QUANTITATIVA
Ogni flaconcino contiene 1 mg di topotecan (come cloridrato),.
Dopo la ricostituzione, 1 ml di concentrato contiene 1 mg di
topotecan.
Eccipiente con effetto noto:
Ogni flaconcino contiene 0,52
mg (0,0225 mmol) di sodio, .
Per l’elenco completo degli eccipienti, vedere paragrafo 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICA
Polvere per concentrato per soluzione per infusione.
Polvere liofilizzata gialla.
4.
INFORMAZIONI CLINICHE
4.1
INDICAZIONI TERAPEUTICHE
Topotecan in monoterapia è indicato nel trattamento di pazienti
affetti da carcinoma polmonare
a piccole cellule (CPPC) recidivante per i quali non è considerato
appropriato un ulteriore
trattamento con il regime terapeutico di prima linea (vedere paragrafo
5.1).
Topotecan in associazione con cisplatino è indicato nelle pazienti
affette da carcinoma della
cervice uterina recidivante dopo radioterapia e nelle pazienti allo
stadio IVB della malattia. Le
pazienti con precedente esposizione a cisplatino richiedono un
prolungato intervallo libero da
trattamento per giustificare il trattamento con tale associazione
(vedere paragrafo 5.1).
4.2
POSOLOGIA E MODO DI SOMMINISTRAZIONE
L’uso di topotecan deve essere limitato ad unità specializzate
nella somministrazione di
chemioterapia citotossica e deve essere somministrato solo sotto la
direzione di un medico
esperto nell’uso della chemioterapia (vedere paragrafo 6.6).
Posologia
Quando viene utilizzato in associazione con cisplatino, si devono
consultare le informazioni
complete per la prescrizione di cisplatino.
Prima della somministrazione del primo ciclo di topotecan, i pazienti
devono avere un valore di
base della conta dei neutrofili pari a ≥ 1,5 x 10
9
/l, una conta delle piastrine pari a ≥ 100 x 10
9
/l e
un livello di emoglobina di ≥ 9 g/dl (dopo trasfusione, se
necessario).
_Carcinoma del polmone a p
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 02-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 02-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 02-03-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này