Thalidomide Lipomed

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Thalidomid

Sẵn có từ:

Lipomed GmbH

Mã ATC:

L04AX02

INN (Tên quốc tế):

thalidomide

Nhóm trị liệu:

Immunsuppressiva

Khu trị liệu:

Multiples Myelom

Chỉ dẫn điều trị:

Thalidomide Lipomed in combination with melphalan and prednisone is indicated as first line treatment of patients with untreated multiple myeloma, aged ≥ 65 years or ineligible for high dose chemotherapy. Thalidomide Lipomed is prescribed and dispensed in accordance with the Thalidomide Lipomed Pregnancy Prevention Programme (see section 4.

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2022-09-19

Tờ rơi thông tin

                                35
B. PACKUNGSBEILAGE
36
GEBRAUCHSINFORMATION: INFORMATION FÜR PATIENTEN
THALIDOMID LIPOMED 100 MG ÜBERZOGENE TABLETTEN
Thalidomid
WARNHINWEIS
THALIDOMID VERURSACHT FEHLBILDUNGEN SOWIE TOD DES UNGEBORENEN KINDES.
NEHMEN SIE
THALIDOMID NICHT EIN, WENN SIE SCHWANGER SIND ODER SCHWANGER WERDEN
KÖNNTEN. SIE MÜSSEN
DEN RAT IHRES BEHANDELNDEN ARZTES ZUR EMPFÄNGNISVERHÜTUNG BEFOLGEN.
LESEN SIE DIE GESAMTE PACKUNGSBEILAGE SORGFÄLTIG DURCH, BEVOR SIE MIT
DER EINNAHME DIESES
ARZNEIMITTELS BEGINNEN, DENN SIE ENTHÄLT WICHTIGE INFORMATIONEN.
-
Heben Sie die Packungsbeilage auf. Vielleicht möchten Sie diese
später nochmals lesen.
-
Wenn Sie weitere Fragen haben, wenden Sie sich an Ihren Arzt,
Apotheker oder das
medizinische Fachpersonal.
-
Dieses Arzneimittel wurde Ihnen persönlich verschrieben. Geben Sie es
nicht an Dritte weiter.
Es kann anderen Menschen schaden, auch wenn diese die gleichen
Beschwerden haben wie Sie.
-
Wenn Sie Nebenwirkungen bemerken, wenden Sie sich an Ihren Arzt,
Apotheker oder das
medizinische Fachpersonal. Dies gilt auch für Nebenwirkungen, die
nicht in dieser
Packungsbeilage angegeben sind. Siehe Abschnitt 4.
WAS IN DIESER PACKUNGSBEILAGE STEHT
1.
Was ist Thalidomid Lipomed und wofür wird es angewendet?
2.
Was sollten Sie vor der Einnahme von Thalidomid Lipomed beachten?
3.
Wie ist Thalidomid Lipomed einzunehmen?
4.
Welche Nebenwirkungen sind möglich?
5.
Wie ist Thalidomid Lipomed aufzubewahren?
6.
Inhalt der Packung und weitere Informationen
1.
WAS IST THALIDOMID LIPOMED UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
WAS IST THALIDOMID LIPOMED?
Thalidomid Lipomed enthält einen Wirkstoff mit dem Namen Thalidomid.
Er gehört zu einer Gruppe
von Arzneimitteln, welche die Funktionsweise Ihres Immunsystems
beeinflussen.
WOFÜR WIRD THALIDOMID LIPOMED ANGEWENDET?
Thalidomid Lipomed wird zusammen mit zwei weiteren Arzneimitteln,
„Melphalan“ und „Prednison“,
zur Behandlung von Erwachsenen mit einer Krebserkrankung, die als
multiples Myelom bezeichnet
wird, angewendet. Es wird bei Personen ab 65 Jahren
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
Thalidomid Lipomed 100 mg überzogene Tabletten
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Jede überzogene Tablette enthält 100 mg Thalidomid.
Sonstige Bestandteile mit bekannter Wirkung
Lactose-Monohydrat (100 mg pro überzogene Tablette), Saccharose (81
mg pro überzogene Tablette)
Vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile, siehe Abschnitt
6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Überzogene Tablette
Weiße, runde, gewölbte überzogene Tabletten mit einem Durchmesser
von ungefähr 10,2 mm und
einer Dicke von ungefähr 5,5 mm.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE
Thalidomid Lipomed in Kombination mit Melphalan und Prednison ist
indiziert für die
Erstlinienbehandlung von Patienten mit unbehandeltem multiplen Myelom
ab einem Alter von
≥ 65 Jahren bzw. Patienten, für die eine hochdosierte Chemotherapie
nicht in Frage kommt.
Thalidomid Lipomed muss über das
Thalidomid-Lipomed-Schwangerschaftsverhütungsprogramm
verschrieben und abgegeben werden (siehe Abschnitt 4.4).
4.2
DOSIERUNG UND ART DER ANWENDUNG
Die Therapie darf nur von Ärzten eingeleitet und beaufsichtigt
werden, die Erfahrung in der
Anwendung von immunmodulatorischen oder chemotherapeutischen
Wirkstoffen haben und denen die
Risiken einer Thalidomid-Behandlung sowie die notwendigen
Kontrollmaßnahmen vollumfänglich
bekannt sind (siehe Abschnitt 4.4).
Dosierung
Die empfohlene Dosis von Thalidomid beträgt 200 mg oral pro Tag.
Jede überzogene Tablette Thalidomid Lipomed enthält 100 mg
Thalidomid, während andere
verfügbare Thalidomid-haltige Arzneimittel in der Regel 50 mg
Thalidomid enthalten. Dies muss
berücksichtigt werden, und der Patient muss entsprechend angewiesen
werden.
Es sollten maximal 12 Zyklen von jeweils 6 Wochen (42 Tage) gegeben
werden.
TABELLE 1: INITIALDOSEN VON THALIDOMID IN KOMBINATION MIT MELPHALAN
UND PREDNISON
ALTER
(JAHRE)
ANC
*
(/ΜL)
THROMBOZYTEN-
ZAHL
(/ΜL)
THALIDOMID
A,B
MELPHALAN
C,D,E
PREDNISON
F
≤ 75
≥ 1.500
UND

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 01-01-1970
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 01-01-1970
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 20-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 20-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 20-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 20-10-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này