Telmisartan Actavis

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hungary

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Telmisartan

Sẵn có từ:

Actavis Group PTC ehf

Mã ATC:

C09CA07

INN (Tên quốc tế):

telmisartan

Nhóm trị liệu:

A renin-angiotenzin rendszerre ható szerek

Khu trị liệu:

Magas vérnyomás

Chỉ dẫn điều trị:

HypertensionTreatment az esszenciális hipertónia felnőttek. Kardiovaszkuláris preventionReduction a kardiovaszkuláris morbiditás a betegek:nyilvánvaló atherothrombotic szív-érrendszeri betegség (történelem, a szívkoszorúér betegség, stroke, vagy perifériás artériás betegség); vagy 2-es típusú cukorbetegség, a dokumentált célszerv károsodás.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 13

Tình trạng ủy quyền:

Felhatalmazott

Ngày ủy quyền:

2010-09-29

Tờ rơi thông tin

                                42
B. BETEGTÁJÉKOZTATÓ
43
BETEGTÁJÉKOZTATÓ: INFORMÁCIÓK A FELHASZNÁLÓ SZÁMÁRA
TELMISARTAN ACTAVIS 20 MG TABLETTA
telmizartán
MIELŐTT ELKEZDI SZEDNI EZT A GYÓGYSZERT, OLVASSA EL FIGYELMESEN AZ
ALÁBBI BETEGTÁJÉKOZTATÓT, MERT
AZ ÖN SZÁMÁRA FONTOS INFORMÁCIÓKAT TARTALMAZ.
-
Tartsa meg a betegtájékoztatót, mert a benne szereplő
információkra a későbbiekben is szüksége
lehet.
-
További kérdéseivel forduljon kezelőorvosához vagy
gyógyszerészéhez.
-
Ezt a gyógyszert az orvos kizárólag Önnek írta fel. Ne adja át a
készítményt másnak, mert
számára ártalmas lehet még abban az esetben is, ha a betegsége
tünetei az Önéhez hasonlóak.
-
Ha Önnél bármilyen mellékhatás jelentkezik, tájékoztassa erről
kezelőorvosát vagy
gyógyszerészét. Ez a betegtájékoztatóban fel nem sorolt
bármilyen lehetséges mellékhatásra is
vonatkozik. Lásd 4. pont.
A BETEGTÁJÉKOZTATÓ TARTALMA:
1.
Milyen típusú gyógyszer a Telmisartan Actavis és milyen
betegségek esetén alkalmazható?
2.
Tudnivalók a Telmisartan Actavis szedése előtt
3.
Hogyan kell szedni a Telmisartan Actavis-t?
4.
Lehetséges mellékhatások
5.
Hogyan kell a Telmisartan Actavis-t tárolni?
6.
A csomagolás tartalma és egyéb információk
1.
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER A TELMISARTAN ACTAVIS ÉS MILYEN
BETEGSÉGEK ESETÉN ALKALMAZHATÓ?
A Telmisartan Actavis a telmizartán hatóanyagot tartalmazza, ami az
úgynevezett
angiotenzin-II-receptor antagonisták gyógyszercsoportjába tartozó
gyógyszer.
Az angiotenzin II az Ön szervezetében termelődő olyan anyag, ami a
vérerek összehúzódását idézi elő,
és ezzel növeli a vérnyomást. A Telmisartan Actavis gátolja az
angiotenzin II hatását, így az erek
ellazulnak, és a vérnyomás csökken.
A Telmisartan Actavis az esszenciális hipertónia (magas vérnyomás)
kezelésére alkalmazható
felnőtteknél. Az „esszenciális” azt jelenti, hogy a magas
vérnyomást nem egy másik betegség okozza.
A magas vérnyomás, ha nem kezelik, szá
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I.
MELLÉKLET
ALKALMAZÁSI ELŐÍRÁS
2
1.
A GYÓGYSZER NEVE
Telmisartan Actavis 20 mg tabletta
Telmisartan Actavis 40 mg tabletta
Telmisartan Actavis 80 mg tabletta
2.
MINŐSÉGI ÉS MENNYISÉGI ÖSSZETÉTEL
Telmisartan Actavis 20 mg tabletta
20 mg telmizartán tablettánként.
Telmisartan Actavis 40 mg tabletta
40 mg telmizartán tablettánként.
Telmisartan Actavis 80 mg tabletta
80 mg telmizartán tablettánként.
A segédanyagok teljes listáját lásd a 6.1 pontban.
3.
GYÓGYSZERFORMA
Tabletta
Telmisartan Actavis 20 mg tabletta
Fehér színű, kerek, lapos tabletta, egyik oldalán T logóval.
Telmisartan Actavis 40 mg tabletta
Fehér színű, ovális, bikonvex tabletta, egyik oldalán
törővonallal, a másikon T logóval. A tabletta
egyenlő adagokra osztható.
Telmisartan Actavis 80 mg tabletta
Fehér színű, ovális, bikonvex tabletta, egyik oldalán T1
logóval.
4.
KLINIKAI JELLEMZŐK
4.1
TERÁPIÁS JAVALLATOK
Hypertonia
Essentialis hypertonia kezelése felnőtteknél.
Cardiovascularis prevenció
A cardiovascularis morbiditás csökkentése felnőtteknél, a
következő esetekben:
-
manifeszt atherothrombotikus cardiovascularis betegség (az
anamnézisben szereplő koszorúér
betegség, stroke vagy perifériás artériás betegség) vagy
-
2-es típusú diabetes mellitus dokumentált célszerv károsodással.
4.2
ADAGOLÁS ÉS ALKALMAZÁS
Adagolás
_Essentialis hypertonia kezelése _
Az általában hatásos dózis naponta egyszer 40 mg. A betegek egy
részénél azonban már napi 20 mg
adása is hatásos lehet. Ha a vérnyomás nem csökken a kívánt
értékre, a telmizartán dózisát maximum
naponta egyszer 80 mg-ra lehet növelni. A telmizartán kombinálható
tiazid-típusú diuretikumokkal
(pl. hidroklorotiazid), ami növeli a telmizartán
vérnyomáscsökkentő hatását. A dózis emelésének
3
mérlegelésekor szem előtt kell tartani, hogy a maximális
vérnyomáscsökkentő hatás általában a terápia
kezdete után 4-8 héttel alakul ki (lásd 5.1 pont).
_Cardiovascularis prevenció _
A
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 24-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 24-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 28-07-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này