Rivastigmine Teva

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

rivastigmiini

Sẵn có từ:

Teva Pharma B.V.

Mã ATC:

N06DA03

INN (Tên quốc tế):

rivastigmine

Nhóm trị liệu:

antikoliiniesteraasit

Khu trị liệu:

Dementia; Alzheimer Disease; Parkinson Disease

Chỉ dẫn điều trị:

Lievän tai kohtalaisen vaikean Alzheimerin dementian oireellinen hoito. Oireenmukainen hoito lievän ja kohtalaisen vaikean dementian hoitoon potilailla, joilla on idiopaattinen Parkinsonin tauti.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 4

Tình trạng ủy quyền:

peruutettu

Ngày ủy quyền:

2009-04-17

Tờ rơi thông tin

                                79
B. PAKKAUSSELOSTE
Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
80
PAKKAUSSELOSTE
RIVASTIGMINE TEVA 1,5 MG KOVAT KAPSELIT
RIVASTIGMINE TEVA 3,0 MG KOVAT KAPSELIT
RIVASTIGMINE TEVA 4,5 MG KOVAT KAPSELIT
RIVASTIGMINE TEVA 6,0 MG KOVAT KAPSELIT
rivastigmiini
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI, ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
OTTAMISEN.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä tule antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heidän oireensa olisivat samat kuin sinun.
-
Jos havaitset sellaisia haittavaikutuksia, joita ei ole tässä
selosteessa mainittu, tai kokemasi
haittavaikutus on vakava, kerro niistä lääkärille tai
apteekkihenkilökunnalle.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA ESITETÄÄN
:
1.
Mitä Rivastigmine Teva on ja mihin sitä käytetään
2.
Ennen kuin otat Rivastigmine Teva -kapseleita
3.
Miten Rivastigmine Teva -kapseleita otetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Rivastigmine Teva -kapseleiden säilyttäminen
6.
Muuta tietoa
1.
MITÄ RIVASTIGMINE TEVA ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Rivastigmine Teva -kapselien vaikuttava aine on rivastigmiini.
Rivastigmine Teva kuuluu koliiniesteraasien estäjien
lääkeryhmään..
Rivastigmine Teva -kapseleita käytetään Alzheimerin tautia
sairastavilla potilailla esiintyvien
muistihäiriöiden hoitoon.
Sitä käytetään myös dementian hoitoon potilailla, joilla on
Parkinsonin tauti.
2.
ENNEN KUIN OTAT RIVASTIGMINE TEVA -KAPSELEITA
ÄLÄ OTA RIVASTIGMINE TEVA -KAPSELEITA
-
jos olet allerginen (yliherkkä) rivastigmiinille (vaikuttavalle
aineelle) tai Rivastigmine Teva -
kapseleiden jollekin muulle, tämän pakkausselosteen kohdassa 6
mainitulle aineelle
Jos jokin näistä koskee sinua, kerro asiasta lääkärillesi
äläkä ota Rivastigmine Tevaa.
OLE ERITYISEN VAROVAINEN RIVASTIGMINE TEVA -KAPSELEIDEN SUHTEEN
-
jos sinulla on tai on aiemmin ollut sydämen
-
rytmihäiriöit
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
_ _
_ _
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Rivastigmine Teva 1,5 mg kovat kapselit
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Jokainen kapseli sisältää rivastigmiinia vetytartraattina, joka
vastaa 1,5 mg:aa rivastigmiinia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Kapseli, kova.
Kapselin yläosa on valkoinen ja siihen on painettu ”R”, kapselin
alaosa on valkoinen ja siihen on
painettu ”1.5”.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Lievän ja kohtalaisen vaikean Alzheimerin taudin oireenmukainen
hoito.
Lievän ja kohtalaisen vaikean dementian oireenmukainen hoito
potilailla, joilla on idiopaattinen
Parkinsonin tauti.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Lääkehoidon aloittavan ja sitä valvovan lääkärin tulee olla
perehtynyt Alzheimerin taudin (dementian)
tai Parkinsonin tautiin liittyvän dementian diagnosointiin ja
hoitoon. Diagnoosi tulee asettaa
vallitsevien ohjeiden mukaan. Rivastigmiinihoito tulee aloittaa vain,
jos käytettävissä on henkilö, joka
säännöllisesti seuraa potilaan lääkkeenottoa.
Rivastigmiinia annetaan kaksi kertaa vuorokaudessa, aamu- ja
ilta-aterian yhteydessä. Kapselit
niellään kokonaisina.
Alkuannos
1,5 mg kahdesti vuorokaudessa.
Annoksen sovittaminen
Aloitusannos on 1,5 mg kahdesti vuorokaudessa vähintään kahden
viikon ajan. Mikäli tämä annos on
hyvin siedetty, annosta voidaan lisätä 3 mg:aan kahdesti
vuorokaudessa. Annoksen lisäämisen
edelleen 4,5 mg:aan ja 6 mg:aan kahdesti vuorokaudessa tulee myös
perustua hyvään lääkityksen
sietoon, ja sitä voidaan harkita lääkityksen jatkuttua vähintään
2 viikkoa kulloisellakin annoksella.
Jos hoidon aikana havaitaan haittavaikutuksia (esim. pahoinvointia,
oksentelua, vatsakipua tai
ruokahaluttomuutta), painon laskua tai ekstrapyramidaalioireiden
pahenemista (esim. vapina)
potilailla, joilla on Parkinsonin tautiin liittyvä dementia, ne
voidaan saada hallintaan jättämällä yksi tai
useampia annoksia väliin. Jos haittavaikutukset jatk
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 27-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 27-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 27-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 27-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 27-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 27-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 27-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 27-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 27-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 27-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 27-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 27-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 27-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 27-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 27-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 27-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 27-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 27-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 27-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 27-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 27-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 27-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 27-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 27-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 27-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 27-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 27-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 27-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 27-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 27-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 27-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 27-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 27-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 27-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 27-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 27-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 27-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 27-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 27-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 27-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 27-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 27-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 27-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 27-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 27-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 27-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 27-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 27-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 27-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 27-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 27-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 27-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 27-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 27-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 27-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 27-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 27-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 27-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 27-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 27-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 27-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 27-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 27-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 27-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 27-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 27-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 27-09-2012

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này