Rilonacept Regeneron (previously Arcalyst)

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
24-09-2012

Thành phần hoạt chất:

Rilonacept

Sẵn có từ:

Regeneron UK Limited

Mã ATC:

L04AC08

INN (Tên quốc tế):

rilonacept

Nhóm trị liệu:

immunsuppressive

Khu trị liệu:

Cryopyrin-Assosiert Periodisk Syndromer

Chỉ dẫn điều trị:

Rilonacept Regeneron er indisert for behandling av cryopyrin-assosiert periodiske syndromer (CAPS) med alvorlige symptomer, inkludert familiær kaldt auto-inflammatorisk syndrom (FCAS) og Muckle-Wells syndrom (MWS), i voksne og barn i alderen 12 år og eldre.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 5

Tình trạng ủy quyền:

Tilbaketrukket

Ngày ủy quyền:

2009-10-23

Tờ rơi thông tin

                                Medicinal product no longer authorised
25
B. PAKNINGSVEDLEGG
Medicinal product no longer authorised
26
PAKNINGSVEDLEGG: INFORMASJON TIL BRUKEREN
RILONACEPT REGENERON 80 MG/ML PULVER OG VÆSKE TIL INJEKSJONSVÆSKE,
OPPLØSNING
rilonacept
LES NØYE GJENNOM DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FØR DU BEGYNNER Å BRUKE
LEGEMIDLET. DET INNEHOLDER
INFORMASJON SOM ER VIKTIG FOR DEG.
-
Ta vare på dette pakningsvedlegget. Du kan få behov for å lese det
igjen.
-
Hvis du har ytterligere spørsmål, kontakt lege eller apotek.
-
Dette legemidlet er skrevet ut kun til deg. Ikke gi det videre til
andre. Det kan skade dem, selv
om de har symptomer på sykdom som ligner dine.
-
Kontakt lege eller apotek dersom du opplever bivirkninger, inkludert
bivirkninger som ikke er
nevnt i dette pakningsvedlegget.
I DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FINNER DU INFORMASJON OM:
1.
Hva Rilonacept Regeneron er, og hva det brukes mot
2.
Hva du må vite før du bruker Rilonacept Regeneron
3.
Hvordan du bruker Rilonacept Regeneron
4.
Mulige bivirkninger
5.
Hvordan du oppbevarer Rilonacept Regeneron
6.
Innholdet i pakningen og ytterligere informasjon
1.
HVA RILONACEPT REGENERON ER OG HVA DET BRUKES MOT
Rilonacept Regeneron brukes til å behandle voksne og ungdom over 12
år med alvorlige symptomer
på Familiært Kulde Autoinflammatorisk Syndrom (FCAS) og Muckle-Wells
Syndrom (MWS).
Rilonacept Regeneron tilhører en gruppe legemidler som kalles
interleukinhemmere. Rilonacept
Regeneron blokkerer aktiviteten til stoffer, herunder interleukin-1
beta (IL-1 beta). Hos pasienter med
CAPS, produserer kroppen for mye IL-1 beta. Dette kan føre til
symptomer som feber, hodepine,
tretthet, utslett eller smerter i muskler og ledd. Ved å blokkere
aktiviteten til IL-1 beta fører
ACRALYST til en bedring av disse symptomene.
Kontakt lege hvis du har spørsmål om hvordan Rilonacept Regeneron
virker eller hvorfor dette
legemidlet er skrevet ut til deg.
2.
HVA DU MÅ VITE FØR DU BRUKER RILONACEPT REGENERON
BRUK IKKE RILONACEPT REGENERON:
•
hvis du er allergisk overfor rilonacept el
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                Medicinal product no longer authorised
1
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
_ _
Medicinal product no longer authorised
2
1.
LEGEMIDLETS NAVN
Rilonacept Regeneron 80 mg/ml pulver og væske til injeksjonsvæske,
oppløsning.
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
Hvert hetteglass inneholder 220 mg rilonacept. Etter rekonstituering
inneholder hver ml oppløsning
80 mg rilonacept.
For fullstendig liste over hjelpestoffer se pkt. 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Pulver og væske til injeksjonsvæske, oppløsning.
Pulveret er hvitt til offwhite.
Væsken er en klar fargeløs oppløsning.
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJONER
Rilonacept Regeneron er indisert for behandling av Cryopyrinrelaterte
Periodiske Syndromer
(Cryopyrin-Associated Periodic Syndromes – CAPS) med alvorlige
symptomer, inkludert Familiært
Kulde Autoinflammatorisk Syndrom (Familial Cold Autoinflammatory
Syndrome – FCAS), og
Muckle-Wells Syndrom (MWS), hos voksne og barn over 12 år.
4.2
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE
Behandling bør initieres og følges opp av spesialist med erfaring
innen diagnostisering og behandling
av CAPS.
Dersom legen mener det er hensiktsmessig kan pasienter, etter trening
i riktig injeksjonsteknikk,
injisere Rilonacept Regeneron selv og få medisinsk oppfølging ved
behov.
Dosering
_Voksne _
Behandling av voksne bør innledes med en startdose på 320 mg.
Doseringen bør fortsette med en
ukentlig injeksjon på 160 mg. Rilonacept Regeneron bør ikke gis
oftere enn én gang i uken.
_Pediatrisk populasjon (12 til 17 år) _
Behandling bør innledes med en startdose på 4,4 mg/kg, opp til
maksimalt 320 mg. Doseringen bør
fortsette med en ukentlig injeksjon på 2,2 mg/kg, opp til maksimalt
160 mg (se tabell 1). Dosering hos
barn må tilpasses etter hvert som barnet vokser. Pasienten eller en
omsorgsperson bør rådes til å
kontakte behandlende lege før dosejustering. Det er begrenset med
erfaring hos barn. I det kliniske
programmet for CAPS, ble 8 ungdom i alderen 12–17 år behandlet i
inntil 18 måneder.
_Pediatrisk populasjon (opptil
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 24-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 24-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 24-09-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 24-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 24-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 24-09-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 24-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 24-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 24-09-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 24-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 24-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 24-09-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 24-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 24-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 24-09-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 24-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 24-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 24-09-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 24-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 24-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 24-09-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 24-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 24-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 24-09-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 24-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 24-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 24-09-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 24-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 24-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 24-09-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 24-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 24-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 24-09-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 24-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 24-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 24-09-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 24-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 24-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 24-09-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 24-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 24-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 24-09-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 24-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 24-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 24-09-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 24-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 24-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 24-09-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 24-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 24-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 24-09-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 24-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 24-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 24-09-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 24-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 24-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 24-09-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 24-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 24-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 24-09-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 24-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 24-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 24-09-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 24-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 24-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 24-09-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 24-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 24-09-2012

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này