Rapilysin

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

reteplaasia

Sẵn có từ:

Actavis Group PTC ehf

Mã ATC:

B01AD07

INN (Tên quốc tế):

reteplase

Nhóm trị liệu:

Antitromboottiset aineet

Khu trị liệu:

Sydäninfarkti

Chỉ dẫn điều trị:

Rapilysin is indicated for the thrombolytic treatment of suspected myocardial infarction with persistent ST elevation or recent left bundle branch block within 12 hours after the onset of acute-myocardial-infarction (AMI) symptoms.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 27

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

1996-08-29

Tờ rơi thông tin

                                20
B. PAKKAUSSELOSTE
21
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA POTILAALLE
RAPILYSIN 10 U INJEKTIOKUIVA-AINE JA LIUOTIN, LIUOSTA VARTEN
reteplaasi
LUE TÄMÄ SELOSTE HUOLELLISESTI, ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
KÄYTTÄMISEN, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ SINULLE
TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä seloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos Sinulla on lisäkysymyksiä, käänny lääkärisi tai apteekin
puoleen.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille
taibapteekkihenkilökunnalle. Tämä koskee
myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu
tässä pakkausselosteessa. Ks.
kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA ESITETÄÄN:
1.
Mitä Rapilysin on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin sinulle annetaan Rapilysiniä
3.
Miten Rapilysiniä annostellaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5
Rapilysinin säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ RAPILYSIN ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Rapilysin (rekombinantti plasminogeeniaktivaattori) on hyytymiä
liuottava (trombolyyttinen) lääke,
jota käytetään liuottamaan tiettyihin verisuoniin muodostuneita
verihyytymiä sekä palauttamaan
verenkierto näissä tukkeutuneissa suonissa (= trombolyysi).
Rapilysiniä käytetään akuutin sydäninfarktin (sydänkohtauksen)
jälkeen sydänkohtauksen
aiheuttaneiden verihyytymien liuottamiseksi. Lääke annetaan 12
tunnin kuluessa oireiden alkamisesta.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUIN SINULLE ANNETAAN RAPILYSIINIÄ
Selvittääkseen, onko sinulla tavallista suurempi riski
verenvuodoille, lääkäri tulee kysymään joitakin
kysymyksiä ennen Rapilysinin antoa.
ÄLÄ KÄYTÄ RAPILYSINIÄ
•
Jos olet allerginen reteplaasille tai jollekin muulle tämän
lääkkeen sisältämälle aineelle (luetelto
kohdassa 6.)
•
Jos sinulla on jokin verenvuotohäiriö
•
Jos käytät lääkettä veresi ohentamiseksi (oraaliset
antikoagulantit, esim. varfariini)
•
Jos sinulla on aivokasvain, jokin verisuoniepämuodostuma tai
valtimonlaajentuma (aneurysma)
aivoissasi

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Rapilysin 10 U, injektiokuiva-aine ja liuotin, liuosta varten.
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi injektiopullo sisältää 10 U* reteplaasia** 0,56 grammassa
injektiokuiva-ainetta.
Yksi esitäytetty ruisku sisältää 10 ml injektionesteisiin
käytettävää vettä.
Valmis liuos sisältää reteplaasia 1 U/ml.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
*Reteplaasin vahvuus ilmaistaan yksikköinä (U) käyttäen
spesifistä reteplaasin referenssistandardia,
joten yksikköjä ei voida verrata muiden trombolyyttisten aineiden
yksiköihin
**Rekombinantti plasminogeeniaktivaattori, joka on valmistettu
yhdistelmä-DNA-tekniikalla
_Escherichia colia _
käyttäen
3.
LÄÄKEMUOTO
Injektiokuiva-aine ja liuotin, liuosta varten.
Valkoinen injektiokuiva-aine ja kirkas, väritön neste
(injektionesteisiin käytettävä vesi).
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Rapilysin on tarkoitettu liuotushoitoon epäillyssä
sydäninfarktissa, johon liittyy jatkuva ST-välin
nousu tai äskettäinen vasemman puolen haarakatkos. Hoito aloitetaan
12 tunnin sisällä akuutin
sydäninfarktin oireiden alkamisesta.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Reteplaasihoito on aloitettava mahdollisimman pian akuutin
sydäninfarktin oireiden alkamisen
jälkeen.
Rapilysiniä saavat määrätä vain trombolyysihoitoon perehtyneet
lääkärit, joilla on käytettävissään
hoidon seurantaan tarvittavat tilat ja välineet.
Annostus
_Rapilysinin annostus _
Rapilysiniä annetaan kahtena 10 U:n boluksena 30 minuutin välein
("double bolus").
Kumpikin bolus annetaan hitaana laskimoinjektiona kahden minuutin
kuluessa. On varmistettava, ettei
injektiota anneta vahingossa suonen ulkopuolelle.
Tromboosin uusiutumisriskin vähentämiseksi
_HEPARIINIA JA ASETYYLISALISYYLIHAPPOA_
tulee antaa ennen
ja jälkeen Rapilysin-injektioiden.
_Hepariinin annostus _
3
Suositeltu hepariiniannos on 5000 IU bolusinjektiona ennen
reteplaasihoidon aloittamista sekä
infuusiona nopeudella 1000 IU/tunti toisen reteplaasi-in
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 09-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 09-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 09-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 09-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 09-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 09-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 09-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 09-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 09-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 09-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 09-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 09-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 09-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 09-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 09-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 09-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 09-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 09-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 09-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 09-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 09-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 01-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 01-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 09-03-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu