Prevymis

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
18-01-2024

Thành phần hoạt chất:

Letermovir

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme B.V.

Mã ATC:

J05

INN (Tên quốc tế):

letermovir

Nhóm trị liệu:

Veirueyðandi lyf til almennrar notkunar

Khu trị liệu:

Cytomegalovirus Sýkingar

Chỉ dẫn điều trị:

Prevymis er ætlað til að fyrirbyggja CMV (CMV) endurvakning og sjúkdómurinn í fullorðinn CMV-mótefni viðtakendur [R+] af ósamgena skurðaðgerðir stafa klefi grætt (HSCT). Íhuga ætti að opinbera leiðsögn á réttri notkun af veirum.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

Leyfilegt

Ngày ủy quyền:

2018-01-08

Tờ rơi thông tin

                                81
B. FYLGISEÐILL
82
FYLGISEÐILL: UPPLÝSINGAR FYRIR SJÚKLING
PREVYMIS 240
MG FILMUHÚÐAÐAR TÖFLUR
PREVYMIS 480
MG FILMUHÚÐAÐAR TÖFLUR
letermovir
LESIÐ ALLAN
FYLGISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA LYFIÐ. Í HONUM
ERU MIKILVÆGAR
UPPLÝSINGAR.
-
Geymið fylgiseðilinn. Nauðsynlegt getur verið að lesa hann
síðar.
-
Leitið til læknisins
,
lyfjafræðings
eða hjúkrunarfræðingsins ef þörf er á frekari upplýsingum.
-
Þessu lyfi hefur verið ávísað til persónulegra nota. Ekki má
gefa það öðrum. Það getur valdið
þeim skaða, jafnvel þótt um sömu sjúkdómseinkenni sé að
ræða.
-
Látið lækninn,
lyfjafræðing
eða hjú
krunarfræðinginn v
ita um allar aukaverkanir. Þetta gildir
ei
nnig um aukaverkanir sem ekki er minnst á í þessum fylgiseðli.
Sjá kafla 4.
Í FYLGISEÐLINUM ERU EFTIRFARANDI KAFLAR
:
1.
Upplýsingar um
PREVYMIS
og við hverju það er notað
2.
Áður en byrjað er að nota
PREVYMIS
3.
Hvernig nota á
PREVYMIS
4.
Hugsanlegar auka
verkanir
5.
Hvernig geyma á
PREVYMIS
6.
Pakkningar og aðrar upplýsingar
1.
UPPLÝSINGAR UM
PREVYMIS
OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
PREVYMIS
er
lyfseðilsskylt
veirulyf sem inniheldur virka efnið
letermovir.
PREVYMIS
er
lyf ætlað fullorðnum
sem hafa nýlega
gengist undir
stofnfrumuígræðslu
(
beinmergsígræðslu
) eða nýraígræðslu
.
Lyfið stuðlar að því að koma í veg fyrir sjúkdóm af völdum
CMV (cytomegalov
eira).
CMV er veira.
Hjá flestum veldur
CMV engum skaða.
Hins vegar e
f
ónæmiskerfið er veik
lað eftir
stofnfrumuígræðslu eða nýraígræðslu
er mikil
hætta á að veikjast af völdum
CMV.
2.
ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA
PREVYMIS
EKKI MÁ NOTA
PREVYMIS
•
ef um er að ræða ofnæmi fyrir
letermoviri
eða einhverju öðru innihaldsefni lyfsins
(talin upp í
kafla 6).
•
ef þú notar annað hvort
þessara lyfja
:
o
pimozid
–
notað við Tourette heilkenni
o
ergotalkalóíða (t.d. ergotamin og
dihydroergotamin)
–
notað við mígrenihöfuðverk
•
ef þú notar eft
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
2
1.
HEITI LYFS
PREVYMIS
240 mg
filmuhúðaðar töflur
PREVYMIS
480 mg
filmuhúðaðar töflur
2.
INNIHALDSLÝSING
PREVYMIS
240
mg filmuhúðaðar töflur
Hver
filmuhúðuð tafla
inniheldur 240 mg letermovir.
PREVYMIS
480
mg filmuhúðaðar töflur
Hver filmuhúðuð tafla inniheldur 480
mg letermovir.
Hjálparefni með þekkta verkun
Hver 240 mg
filmuhúðuð tafla
inniheldur 4 mg laktósa (
sem einhýdrat
).
Hver 480 mg
filmuhúðuð tafla
inniheldur 6,4 mg
laktósa (sem einhýdrat)
.
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla
6.1.
3.
LYFJAFORM
Filmuhúðuð tafla (tafla)
PREVYMIS
240 mg
filmuhúðaðar töflur
Gul sporöskjulaga tafla 16,5 mm x 8,5 mm
að stærð með
„
591
“
á annarri hliðinni og
kennimerki
fyrirtækisins
á hinni hliðinni
.
PREVYMIS
480 mg
filmuhúðaðar töflur
Bleik sporöskjulaga, tvíkúpt tafla 21,2 mm x 10,3 mm
að stærð með
„
595
“
á annarri hliðinni og
kennimerki
fyrirtækisins
á hinni hliðinni
.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
ÁBENDINGAR
PREVYMIS
er ætlað til að fyrirbyggja endurvirkjun
cytomegalov
eiru (CMV)
og sjúkdóm hjá CMV
sermis
jákvæðum [R+] fullorðnum
sem hafa fengið ósamgena
blóðmyndandi
stofnfrumuígræðslu.
PREVYMIS
er ætlað til að fyrirbyggja
CMV sjúkdóm hjá CMV
sermisneikvæðum fullorðnum
sem
hafa þegið nýra úr
CMV
sermisjákvæðum
gjafa [D+/R-].
Hafa
skal í huga opinberar leiðbeiningar um viðeigandi notkun veirulyfja
.
4.2
SKAMMTAR OG LYFJAGJÖF
Upphaf meðferðar með
PREVYMIS
á að vera í höndum læknis
með reynslu í meðferð sjúklinga sem
hafa gengist undir
ósamgena
blóðmyndandi
stofnfrumuígræðslu
eða nýraígræðslu
.
Skammtar
PREVYMIS
er einnig fáanlegt sem innrennslisþykkni, l
ausn (240 mg og 480 mg).
3
PREVYMIS
töflur og innrennslisþykkni, lausn má nota jöfnum höndum
samkvæmt ákvörðun
læknisins og
ekki þarf að
aðlaga skammta.
Ráðlagður skammtur af
PREVYMIS
er ein 480 mg tafla á dag.
Blóðmyndandi
stofnfrumuígræðsla
Notkun
PREVYMIS
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 18-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 17-01-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu