Pramipexole Accord

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ba Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

pramipeksol dichlorowodorku jednowodny

Sẵn có từ:

Accord Healthcare S.L.U.

Mã ATC:

N04BC05

INN (Tên quốc tế):

pramipexole

Nhóm trị liệu:

Leki przeciw chorobie Parkinsona

Khu trị liệu:

Parkinson Disease; Restless Legs Syndrome

Chỉ dẫn điều trị:

Lek Pramipexole Accord jest wskazany u dorosłych w leczeniu objawów przedmiotowych i podmiotowych idiopatycznej choroby Parkinsona, w monoterapii (bez lewodopy) lub w skojarzeniu z lewodopą, i. w trakcie choroby poprzez do późnych stadiach, kiedy słabnie działanie lewodopy lub niespójne i wahania terapeutycznego wystąpić (koniec z dawki lub wahania "on-off").

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 10

Tình trạng ủy quyền:

Upoważniony

Ngày ủy quyền:

2011-09-29

Tờ rơi thông tin

                                36
B. ULOTKA DLA PACJENTA
Produkt leczniczy bez ważnego pozwolenia na dopuszczenie do obrotu
37
ULOTKA DOŁĄCZONA DO OPAKOWANIA: INFORMACJA DLA UŻYTKOWNIKA
PRAMIPEXOLE ACCORD
0,088 MG TABLETKI
PRAMIPEXOLE ACCORD
0,18 MG TABLETKI
PRAMIPEXOLE ACCORD
0,35 MG TABLETKI
PRAMIPEXOLE ACCORD
0,7 MG TABLETKI
PRAMIPEXOLE ACCORD
1,1 MG TABLETKI
Pramipeksol
NALEŻY UWAŻNIE ZAPOZNAĆ SIĘ Z TREŚCIĄ ULOTKI PRZED ZASTOSOWANIEM
LEKU, PONIEWAŻ ZAWIERA ONA
INFORMACJE WAŻNE DLA PACJENTA.
•
Należy zachować tę ulotkę, aby w razie potrzeby móc ją ponownie
przeczytać.
•
Należy zwrócić się do lekarza lub farmaceuty, w razie
jakichkolwiek wątpliwości.
•
Lek ten przepisano ściśle określonej osobie. Nie należy go
przekazywać innym. Lek może
zaszkodzić innej osobie, nawet jeśli objawy jej choroby są takie
same.
•
Jeśli wystąpią jakiekolwiek objawy niepożądane, w tym wszelkie
możliwe objawy niepożądane
niewymienione w ulotce, należy powiedzieć o tym lekarzowi lub
farmaceucie. Patrz punkt 4.
SPIS TREŚCI ULOTKI:
1.
Co to jest lek Pramipexole Accord i w jakim celu się go stosuje
2.
Informacje ważne przed zastosowaniem leku Pramipexole Accord
3.
Jak stosować lek Pramipexole Accord
4.
Możliwe działania niepożądane
5.
Jak przechowywać lek Pramipexole Accord
6.
Zawartość opakowania i inne informacje
1.
CO TO JEST LEK PRAMIPEXOLE ACCORD I W JAKIM CELU SIĘ GO STOSUJE
Pramipexole Accord zawiera substancję czynną pramipeksol i należy
do grupy leków znanych jako
agoniści dopaminy, które pobudzają receptory dopaminy w mózgu.
Pobudzanie receptorów dopaminy
wyzwala impulsy nerwowe w mózgu, ułatwiające kontrolę ruchów
ciała.
LEK PRAMIPEXOLE ACCORD
STOSUJE SIĘ W:
•
leczeniu objawów idiopatycznej choroby Parkinsona u osób dorosłych
w monoterapii lub w
skojarzeniu z lewodopą (inny lek stosowany w chorobie Parkinsona).
2.
INFORMACJE WAŻNE PRZED ZASTOSOWANIEM LEKU PRAMIPEXOLE ACCORD
KIEDY NIE STOSOWAĆ LEKU PRAMIPEXOLE ACCORD
•
jeśli pacjent ma uczulenie na pramipeksol lub któr
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEKS I
CHARAKTERYSTYKA PRODUKTU LECZNICZEGO
Produkt leczniczy bez ważnego pozwolenia na dopuszczenie do obrotu
2
1.
NAZWA PRODUKTU LECZNICZEGO
Pramipexole Accord 0,088 mg tabletki
Pramipexole Accord 0,18 mg tabletki
Pramipexole Accord 0,35 mg tabletki
Pramipexole Accord 0,7 mg tabletki
Pramipexole Accord 1,1 mg tabletki
2.
SKŁAD JAKOŚCIOWY I ILOŚCIOWY
Pramipexole Accord 0,088 mg tabletki
Każda tabletka zawiera 0,125 mg pramipeksolu dichlorowodorku
jednowodnego, co odpowiada
0,088 mg pramipeksolu.
Pramipexole Accord 0,18 mg tabletki
Każda tabletka zawiera 0,25 mg pramipeksolu dichlorowodorku
jednowodnego, co odpowiada
0,18 mg pramipeksolu.
Pramipexole Accord 0,35 mg tabletki
Każda tabletka zawiera 0,5 mg pramipeksolu dichlorowodorku
jednowodnego, co odpowiada 0,35 mg
pramipeksolu.
Pramipexole Accord 0,7 mg tabletki
Każda tabletka zawiera 1,0 mg pramipeksolu dichlorowodorku
jednowodnego, co odpowiada 0,7 mg
pramipeksolu.
Pramipexole Accord 1,1 mg tabletki
Każda tabletka zawiera 1,5 mg pramipeksolu dichlorowodorku
jednowodnego, co odpowiada 1,1 mg
pramipeksolu.
_Uwaga: _
Dawki pramipeksolu, zgodnie z publikacjami w piśmiennictwie odnoszą
się do postaci soli.
Wobec tego, dawki będą podane zarówno dla pramipeksolu-zasady jak i
soli pramipeksolu (w
nawiasach)._ _
Pełny wykaz substancji pomocniczych, patrz punkt 6.1.
3.
POSTAĆ FARMACEUTYCZNA
Tabletka
Pramipexole Accord 0,088 mg tabletki
Tabletki są białe lub prawie białe, okrągłe, płaskie, ze
ściętymi krawędziami, z oznakowaniem „I1” po
jednej stronie, bez oznakowania po drugiej stronie.
Pramipexole Accord 0,18 mg tabletki
Tabletki są białe lub prawie białe, okrągłe, płaskie, ze
ściętymi krawędziami, z oznakowaniem „I” i
„2” wytłoczonym nad i pod linią podziału po jednej stronie
tabletki oraz linią podziału po drugiej
stronie tabletki.
Tabletki można podzielić na równe dawki.
Pramipexole Accord 0,35 mg tabletki
Produkt leczniczy bez ważnego pozwolenia na dopuszczenie do obrotu
3
Tabletki są białe lub prawie bi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 27-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 27-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 27-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 27-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 27-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 27-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 27-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 27-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 27-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 27-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 27-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 27-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 27-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 27-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 27-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 27-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 27-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 27-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 27-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 27-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 27-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 11-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 11-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 27-09-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này