Pedmarqsi

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Sodium thiosulfate

Sẵn có từ:

Fennec Pharmaceuticals (EU) Limited

INN (Tên quốc tế):

sodium thiosulfate

Nhóm trị liệu:

Alle anderen therapeutischen Produkte

Khu trị liệu:

Ear Diseases; Ototoxicity

Chỉ dẫn điều trị:

Pedmarqsi is indicated for the prevention of ototoxicity induced by cisplatin chemotherapy in patients 1 month to < 18 years of age with localised, non-metastatic, solid tumours.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 1

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2023-05-26

Tờ rơi thông tin

                                23
B.
PACKUNGSBEILAGE
24
GEBRAUCHSINFORMATION: INFORMATION FÜR PATIENTEN
PEDMARQSI 80 MG/ML INFUSIONSLÖSUNG
Natriumthiosulfat
LESEN SIE DIE GESAMTE PACKUNGSBEILAGE SORGFÄLTIG DURCH, BEVOR SIE
ODER IHR KIND MIT DER
EINNAHME DIESES ARZNEIMITTELS BEGINNEN, DENN SIE ENTHÄLT WICHTIGE
INFORMATIONEN.
-
Heben Sie die Packungsbeilage auf. Vielleicht möchten Sie diese
später nochmals lesen.
-
Wenn Sie weitere Fragen haben, wenden Sie sich an Ihren Arzt oder das
medizinische
Fachpersonal.
-
Wenn Sie oder Ihr Kind Nebenwirkungen bemerken, wenden Sie sich an
Ihren Arzt oder das
medizinische Fachpersonal. Dies gilt auch für Nebenwirkungen, die
nicht in dieser
Packungsbeilage angegeben sind. Siehe Abschnitt 4.
WAS IN DIESER PACKUNGSBEILAGE STEHT
1.
Was ist Pedmarqsi und wofür wird es angewendet?
2.
Was müssen Sie wissen, bevor Sie oder Ihr Kind Pedmarqsi erhalten?
3.
Wie Pedmarqsi verabreicht wird
4.
Welche Nebenwirkungen sind möglich?
5.
Wie ist Pedmarqsi aufzubewahren?
6.
Inhalt der Packung und weitere Informationen
1.
WAS IST PEDMARQSI UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
Pedmarqsi enthält den Wirkstoff Natriumthiosulfat.
Pedmarqsi wird angewendet, um das Risiko eines Hörverlusts durch das
Krebsarzneimittel Cisplatin
zu verringern. Es wird Kindern und Jugendlichen im Alter von 1 Monat
bis 18 Jahren verabreicht, die
zur Behandlung solider Tumoren, die sich nicht auf andere Bereiche des
Körpers ausgebreitet haben,
Cisplatin erhalten.
2.
WAS MÜSSEN SIE WISSEN, BEVOR SIE ODER IHR KIND PEDMARQSI ERHALTEN?
PEDMARQSI DARF NICHT VERABREICHT WERDEN
wenn das Kind:
-
allergisch gegen Natriumthiosulfat oder einen der anderen Bestandteile
dieses Arzneimittels ist
(Auflistung in Abschnitt 6)
-
ein Säugling im Alter von unter einem Monat ist
WARNHINWEISE UND VORSICHTSMASSNAHMEN
Bevor Sie oder Ihr Kind Pedmarqsi erhalten, sprechen Sie bitte mit
einem Arzt oder dem
medizinischen Fachpersonal, wenn das Kind:
-
nach einer vorherigen Dosis Natriumthiosulfat eine allergische
Reaktion wie Hautausschlag,
Nesselsucht oder Atembeschwerden h
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
Pedmarqsi 80 mg/ml Infusionslösung
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Jede Durchstechflasche mit 100 ml enthält 8 g Natriumthiosulfat als
wasserfreies Salz.
Jeder ml Infusionslösung enthält 80 mg Natriumthiosulfat.
Sonstige(r) Bestandteil(e) mit bekannter Wirkung:
Jeder ml Infusionslösung enthält 0,25 mg Borsäure und 23 mg
Natrium.
Vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile, siehe Abschnitt
6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Infusionslösung
Die Infusionslösung ist klar, farblos und nahezu feststofffrei mit
einem pH-Wert von 7,7–9,0 und einer
Osmolalität von 980-1 200 mOsm/kg.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE
Pedmarqsi ist angezeigt für die Vorbeugung einer durch eine
Cisplatin-Chemotherapie induzierten
Ototoxizität bei Patienten im Alter von 1 Monat bis < 18 Jahren mit
lokalisierten, nicht metastasierten,
soliden Tumoren.
4.2
DOSIERUNG UND ART DER ANWENDUNG
Pedmarqsi ist nur zur Anwendung im Krankenhaus unter fachärztlicher
Aufsicht bestimmt.
Dosierung
Die empfohlene Dosis von Natriumthiosulfat zur Prävention einer
Cisplatin-induzierten Ototoxizität
richtet sich nach dem Körpergewicht und wird gemäß der
nachstehenden Tabelle mit der
Körperoberfläche normalisiert:
Körpergewicht
Dosis
Menge
> 10 kg
12,8 g/m
2
160 ml/m
2
5 bis 10 kg
9,6 g/m
2
120 ml/m
2
< 5 kg
6,4 g/m
2
80 ml/m
2
Eine Vorbehandlung mit Antiemetika wird empfohlen, um das Auftreten
von Übelkeit und Erbrechen
zu verringern (siehe Abschnitt 4.4).
_Besondere Patientengruppen _
_ _
_Frühgeborene und Neugeborene bis zu einem Alter von weniger als 1
Monat _
_ _
Natriumthiosulfat ist bei Frühgeborenen und Neugeborenen bis zu einem
Alter von weniger als
1 Monat kontraindiziert (siehe Abschnitte 4.3 und 4.4).
3
_Nierenfunktionsstörung _
Bei Patienten mit Nierenfunktionsstörung wird keine Dosisanpassung
empfohlen (siehe
Abschnitt 5.2). Aufgrund des Natriumgehalts von Natriumthiosulfat
besteht bei Patienten mit
eingeschr
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 02-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 02-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 02-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 02-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 02-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 02-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 02-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 02-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 02-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 02-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 02-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 02-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 02-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 02-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 02-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 02-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 02-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 02-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 02-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 02-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 02-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 02-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 02-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 02-06-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu