Pandemic influenza vaccine H5N1 AstraZeneca (previously Pandemic influenza vaccine H5N1 Medimmune)

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Slovenia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

reasortantni virus gripe (živi oslabljen) s sevom: A / Vietnam / 1203/2004 (H5N1)

Sẵn có từ:

AstraZeneca AB

Mã ATC:

J07BB03

INN (Tên quốc tế):

pandemic influenza vaccine (H5N1) (live attenuated, nasal)

Nhóm trị liệu:

Cepiva

Khu trị liệu:

Gripa, človek

Chỉ dẫn điều trị:

Preprečevanje gripe pri uradno prijavljeni pandemični situaciji pri otrocih in mladostnikih od 12. meseca do starosti manj kot 18 let. Pandemije gripe cepiva proti H5N1 AstraZeneca je treba uporabljati v skladu z uradnimi smernice.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 9

Tình trạng ủy quyền:

Pooblaščeni

Ngày ủy quyền:

2016-05-20

Tờ rơi thông tin

                                22
Ne zamrzujte.
Zaščitite pred svetlobo.
10.
POSEBNI VARNOSTNI UKREPI ZA ODSTRANJEVANJE NEUPORABLJENIH
ZDRAVIL ALI IZ NJIH NASTALIH ODPADNIH SNOVI, KADAR SO POTREBNI
11.
IME IN NASLOV IMETNIKA DOVOLJENJA ZA PROMET Z ZDRAVILOM
AstraZeneca AB
SE-151 85 Södertälje
Švedska
12.
ŠTEVILKA (ŠTEVILKE) DOVOLJENJA (DOVOLJENJ) ZA PROMET Z
ZDRAVILOM
EU/1/16/1089/001
13.
ŠTEVILKA SERIJE
Lot
14.
NAČIN IZDAJANJA ZDRAVILA
15.
NAVODILA ZA UPORABO
16.
PODATKI V BRAILLOVI PISAVI
Sprejeta je utemeljitev, da Braillova pisava ni potrebna.
17.
EDINSTVENA OZNAKA – DVODIMENZIONALNA ČRTNA KODA
Vsebuje dvodimenzionalno črtno kodo z edinstveno oznako.
18.
EDINSTVENA OZNAKA – V BERLJIVI OBLIKI
PC
SN
NN
23
PODATKI, KI MORAJO BITI NAJMANJ NAVEDENI NA MANJŠIH STIČNIH
OVOJNINAH
NOSNIK ZA ENKRATNO UPORABO
1.
IME ZDRAVILA IN POT(I) UPORABE
Cepivo proti pandemski gripi H5N1 AstraZeneca
2.
POSTOPEK UPORABE
Samo za nazalno uporabo.
3.
DATUM IZTEKA ROKA UPORABNOSTI ZDRAVILA
EXP
4.
ŠTEVILKA SERIJE
Lot
5.
VSEBINA, IZRAŽENA Z MASO, PROSTORNINO ALI ŠTEVILOM ENOT
0,2 ml
6.
DRUGI PODATKI
24
B. NAVODILO ZA UPORABO
25
NAVODILO ZA UPORABO
CEPIVO PROTI PANDEMSKI GRIPI H5N1 ASTRAZENECA, PRŠILO ZA NOS,
SUSPENZIJA
cepivo proti pandemski gripi (H5N1) (živo, oslabljeno, nazalno)
Za to zdravilo se izvaja dodatno spremljanje varnosti. Tako bodo
hitreje na voljo nove informacije
o njegovi varnosti. Tudi sami lahko k temu prispevate tako, da
poročate o katerem koli neželenem
učinku zdravila, ki bi se utegnil pojaviti pri vas. Glejte na koncu
poglavja 4, kako poročati o neželenih
učinkih.
PRED UPORABO CEPIVA NATANČNO PREBERITE NAVODILO, KER VSEBUJE ZA VAS
ALI VAŠEGA OTROKA
POMEMBNE PODATKE!
-
Navodilo shranite. Morda ga boste želeli ponovno prebrati.
-
Če imate dodatna vprašanja, se posvetujte z zdravnikom, medicinsko
sestro ali farmacevtom.
-
Cepivo je bilo predpisano vam ali vašemu otroku osebno in ga ne smete
dajati drugim.
-
Če kateri koli neželen učinek postane resen, se posvetujte z
zdravnikom, medicinsko sestro ali
farmacevtom.
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PRILOGA I
POVZETEK GLAVNIH ZNAČILNOSTI ZDRAVILA
2
Za to zdravilo se izvaja dodatno spremljanje varnosti. Tako bodo
hitreje na voljo nove informacije
o njegovi varnosti. Zdravstvene delavce naprošamo, da poročajo o
katerem koli domnevnem
neželenem učinku zdravila. Glejte poglavje 4.8, kako poročati o
neželenih učinkih.
1.
IME ZDRAVILA
Cepivo proti pandemski gripi H5N1 AstraZeneca pršilo za nos,
suspenzija
cepivo proti pandemski gripi (H5N1) (živo, oslabljeno, nazalno)
2.
KAKOVOSTNA IN KOLIČINSKA SESTAVA
1 odmerek (0,2 ml) vsebuje:
Reasortirani virus gripe* (živ, oslabljen) seva**:
A/Vietnam/1203/2004 (H5N1)
(A/Vietnam/1203/2004, MEDI 0141000136)
10
7.0±0.5
FFU***
*
Namnožen v oplojenih kokošjih jajcih iz jat zdravih piščancev.
**
Pridobljen v celicah VERO s tehnologijo reverzne genetike. To cepivo
vsebuje gensko
spremenjene organizme (GSO).
***
Fluorescentna fokusna enota (FFU- fluorescent focus units)
Cepivo ustreza priporočilu Svetovne zdravstvene organizacije in
odločbi EU za pandemijo.
Cepivo lahko vsebuje ostanke naslednjih snovi: jajčne beljakovine
(npr. ovalbumin) in gentamicin.
Največja količina ovalbumina je manjša od 0,024 mikrograma na
0,2-ml odmerek (0,12 mikrograma
na ml).
Za celoten seznam pomožnih snovi glejte poglavje 6.1.
3.
FARMACEVTSKA OBLIKA
pršilo za nos, suspenzija
Suspenzija je brezbarvna do bledorumena in bistra do rahlo motna ter
ima pH približno 7,2. Vsebuje
lahko majhne bele delce.
4.
KLINIČNI PODATKI
4.1
TERAPEVTSKE INDIKACIJE
Preprečevanje gripe v primeru uradno razglašene pandemije pri
otrocih in mladostnikih v starosti od
12 mesecev do manj kot 18 let.
Cepivo proti pandemski gripi H5N1 AstraZeneca je treba uporabljati v
skladu z uradnimi smernicami.
4.2
ODMERJANJE IN NAČIN UPORABE
Odmerjanje
_Otroci in mladostniki, stari od 12 mesecev do manj kot 18 let_
0,2 ml (uporabljeno kot 0,1 ml na nosnico).
3
Za vse otroke in mladostnike sta priporočena dva odmerka. Drugi
odmerek je treba dati po presledku
vsaj 4 tednov.
_Otroci, mlajši od 12 mesecev_
Cepiva p
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 06-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 06-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 07-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 06-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 06-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 07-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 06-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 06-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 07-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 06-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 06-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 07-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 06-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 06-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 07-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 06-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 06-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 07-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 06-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 06-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 07-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 06-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 06-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 07-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 06-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 06-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 07-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 06-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 06-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 07-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 06-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 06-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 07-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 06-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 06-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 07-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 06-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 06-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 07-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 06-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 06-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 07-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 06-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 06-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 07-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 06-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 06-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 07-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 06-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 06-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 07-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 06-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 06-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 07-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 06-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 06-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 07-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 06-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 06-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 07-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 06-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 06-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 07-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 06-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 06-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 06-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 06-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 06-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 06-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 07-07-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này