Palynziq

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Pháp

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Pegvaliase

Sẵn có từ:

BioMarin International Limited

Mã ATC:

A16AB19

INN (Tên quốc tế):

pegvaliase

Nhóm trị liệu:

Autres produits du tractus digestif et du métabolisme

Khu trị liệu:

Phénylcétonurie

Chỉ dẫn điều trị:

Palynziq est indiqué pour le traitement des patients atteints de la phénylcétonurie (PCU) âgés de 16 ans et plus qui n'ont pas de phénylalanine dans le sang de contrôle (de phénylalanine dans le sang les niveaux de plus de 600 µmol/l) malgré préalable de la direction avec les options de traitement disponibles.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 7

Tình trạng ủy quyền:

Autorisé

Ngày ủy quyền:

2019-05-03

Tờ rơi thông tin

                                41
B. NOTICE
42
NOTICE : INFORMATION DE L’UTILISATEUR
PALYNZIQ 2,5 MG
solution injectable en seringue préremplie
PALYNZIQ 10 MG
solution injectable en seringue préremplie
PALYNZIQ 20 MG
solution injectable en seringue préremplie
PEGVALIASE
Ce médicament fait l'objet d'une surveillance supplémentaire qui
permettra l’identification rapide
de nouvelles informations relatives à la sécurité. Vous pouvez y
contribuer en signalant tout effet
indésirable que vous observez. Voir en fin de rubrique 4 comment
déclarer les effets indésirables.
VEUILLEZ LIRE ATTENTIVEMENT CETTE NOTICE AVANT D’UTILISER CE
MÉDICAMENT CAR ELLE CONTIENT DES
INFORMATIONS IMPORTANTES POUR VOUS.
-
Gardez cette notice. Vous pourriez avoir besoin de la relire.
-
Si vous avez d’autres questions, interrogez votre médecin, votre
pharmacien ou votre
infirmier/ère.
-
Ce médicament vous a été personnellement prescrit. Ne le donnez pas
à d’autres personnes. Il
pourrait leur être nocif, même si les signes de leur maladie sont
identiques aux vôtres.
-
Si vous ressentez un quelconque effet indésirable, parlez-en à votre
médecin, votre pharmacien
ou à votre infirmier/ère. Ceci s’applique aussi à tout effet
indésirable qui ne serait pas
mentionné dans cette notice. Voir rubrique 4.
QUE CONTIENT CETTE NOTICE ?:
1.
Qu'est-ce que Palynziq et dans quel cas est-il utilisé
2.
Quelles sont les informations à connaître avant d'utiliser Palynziq
3.
Comment utiliser Palynziq
4.
Quels sont les effets indésirables éventuels ?
5.
Comment conserver Palynziq
6.
Contenu de l’emballage et autres informations
1.
QU'EST-CE QUE PALYNZIQ ET DANS QUEL CAS EST-IL UTILISÉ
Palynziq contient la substance active pegvaliase, une enzyme qui peut
dégrader une substance appelée
phénylalanine dans l'organisme. Palynziq est un traitement pour les
patients âgés de 16 ans et plus
atteints de phénylcétonurie (PKU), une maladie héréditaire rare
qui provoque l’accumulation, dans
l’organisme, de la phénylalanine provenant des protéines
al
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEXE I
RÉSUMÉ DES CARACTÉRISTIQUES DU PRODUIT
2
Ce médicament fait l'objet d'une surveillance supplémentaire qui
permettra l’identification rapide
de nouvelles informations relatives à la sécurité. Les
professionnels de la santé déclarent tout effet
indésirable suspecté. Voir rubrique 4.8 pour les modalités de
déclaration des effets indésirables.
1.
DÉNOMINATION DU MÉDICAMENT
Palynziq 2,5 mg solution injectable en seringue préremplie
Palynziq 10 mg solution injectable en seringue préremplie
Palynziq 20 mg solution injectable en seringue préremplie
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
Chaque seringue préremplie de 2,5 mg contient 2,5 mg de pegvaliase
dans 0,5 mL de solution.
Chaque seringue préremplie de 10 mg contient 10 mg de pegvaliase dans
0,5 mL de solution.
Chaque seringue préremplie de 20 mg contient 20 mg de pegvaliase dans
1 mL de solution.
La concentration indique la quantité de fragment phénylalanine
ammonia-lyase (rAvPAL) du
pegvaliase sans tenir compte de la pégylation.
La substance active est un conjugué covalent de la protéine
phénylalanine ammonia-lyase (rAvPAL)*
et du NHS-méthoxypolyéthylène glycol (NHS-PEG).
* rAvPAL
_Anabaena variabilis_
produite par une technique d'ADN recombinant dans
_Escherichia coli._
L'activité de ce médicament ne doit pas être comparée à celle
d'une autre protéine pégylée ou non
pégylée de la même classe thérapeutique. Pour plus d'information,
voir rubrique 5.1.
Pour la liste complète des excipients, voir rubrique 6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Solution injectable.
Solution incolore à jaune pâle, transparente à légèrement
opalescente à pH 6,6 – 7,4.
Seringue préremplie de 2,5 mg :
Osmolalité : 260 – 290 mOsm/kg
Seringue préremplie de 10 mg et 20 mg :
Osmolalité : 285 – 315 mOsm/kg, solution visqueuse
4.
INFORMATIONS CLINIQUES
4.1
INDICATIONS THÉRAPEUTIQUES
Palynziq est indiqué pour le traitement des patients âgés de 16 ans
ou plus atteints de phénylcétonurie
(PKU) et présentant une hyperphényla
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 29-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 29-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 29-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 29-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 29-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 29-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 29-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 29-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 29-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 29-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 29-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 28-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 28-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 29-05-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu