Oncaspar

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Slovenia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

pegaspargaza

Sẵn có từ:

Les Laboratoires Servier

Mã ATC:

L01XX24

INN (Tên quốc tế):

pegaspargase

Nhóm trị liệu:

Antineoplastična sredstva

Khu trị liệu:

Predkroglomerna limfoblastna levkemija limfoma

Chỉ dẫn điều trị:

Oncaspar je indiciran kot komponenta antineoplastičnega kombiniranega zdravljenja pri akutni limfoblastni levkemiji (ALL) pri pediatričnih bolnikih od rojstva do 18 let in pri odraslih bolnikih.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

Pooblaščeni

Ngày ủy quyền:

2016-01-14

Tờ rơi thông tin

                                25
10.
POSEBNI VARNOSTNI UKREPI ZA ODSTRANJEVANJE NEUPORABLJENIH
ZDRAVIL ALI IZ NJIH NASTALIH ODPADNIH SNOVI, KADAR SO POTREBNI
Opozorilo: posebna navodila za ravnanje (glejte navodilo za uporabo).
11.
IME IN NASLOV IMETNIKA DOVOLJENJA ZA PROMET Z ZDRAVILOM
Les Laboratoires Servier
50, rue Carnot
92284 Suresnes cedex
Francija
12.
ŠTEVILKA(E) DOVOLJENJA (DOVOLJENJ) ZA PROMET
EU/1/15/1070/002
13.
ŠTEVILKA SERIJE
Lot
14.
NAČIN IZDAJANJA ZDRAVILA
_ _
15.
NAVODILA ZA UPORABO
16.
PODATKI V BRAILLOVI PISAVI
Sprejeta je utemeljitev, da Braillova pisava ni potrebna.
17.
EDINSTVENA OZNAKA – DVODIMENZIONALNA ČRTNA KODA
Vsebuje dvodimenzionalno črtno kodo z edinstveno oznako.
18.
EDINSTVENA OZNAKA – V BERLJIVI OBLIKI
PC
SN
NN
26
MINIMALNI PODATKI, KI MORAJO BITI NAVEDENI NA MANJŠIH STIČNIH
OVOJNINAH
NALEPKA NA VIALI
1.
IME ZDRAVILA IN POT(I) UPORABE
Oncaspar 750 e./ml prašek za raztopino za injiciranje/infundiranje.
pegaspargaza
za intravensko ali intramuskularno uporabo
2.
POSTOPEK UPORABE
3.
DATUM IZTEKA ROKA UPORABNOSTI ZDRAVILA
EXP
4.
ŠTEVILKA SERIJE
Lot
5.
VSEBINA, IZRAŽENA Z MASO, PROSTORNINO ALI ŠTEVILOM ENOT
3.750 e.
6.
DRUGI PODATKI
27
B. NAVODILO ZA UPORABO
28
NAVODILO ZA UPORABO
ONCASPAR 750 E./ML PRAŠEK ZA RAZTOPINO ZA INJICIRANJE/INFUNDIRANJE
pegaspargaza
PRED ZAČETKOM UPORABE ZDRAVILA NATANČNO PREBERITE NAVODILO, KER
VSEBUJE ZA VAS POMEMBNE
PODATKE!
-
Navodilo shranite. Morda ga boste želeli ponovno prebrati.
-
Če imate dodatna vprašanja, se posvetujte z zdravnikom.
-
Če opazite kateri koli neželeni učinek, se posvetujte z zdravnikom.
Posvetujte se tudi, če opazite
katere koli neželene učinke, ki niso navedeni v tem navodilu. Glejte
poglavje 4.
KAJ VSEBUJE NAVODILO
1.
Kaj je zdravilo Oncaspar in za kaj ga uporabljamo
2.
Kaj morate vedeti, preden boste uporabili zdravilo Oncaspar
3.
Kako uporabljati zdravilo Oncaspar
4.
Možni neželeni učinki
5.
Shranjevanje zdravila Oncaspar
6.
Vsebina pakiranja in dodatne informacije
1.
KAJ JE ZDRAVILO ONCASPAR IN ZA KAJ GA UPORABLJAMO
Zdravilo Onc
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PRILOGA I
POVZETEK GLAVNIH ZNAČILNOSTI ZDRAVILA
2
1.
IME ZDRAVILA
Oncaspar 750 e./ml prašek za raztopino za injiciranje/infundiranje
2.
KAKOVOSTNA IN KOLIČINSKA SESTAVA
Ena viala raztopine vsebuje 3.750 enot (e.)** pegaspargaze*.
Po rekonstituciji 1 ml raztopine vsebuje 750 e. pegaspargaze (750
e./ml).
* Učinkovina je kovalentni konjugat L-asparaginaze, pridobljene iz
bakterije
_Escherichia coli_
, z
monometoksipolietilenglikolom
** Ena enota je opredeljena kot količina encima, ki je potrebna za
sprostitev 1 µmol amoniaka na
minuto pri pH 7,3 in 37 °C
Jakosti tega zdravila ne smemo primerjati z jakostjo druge pegilirane
ali nepegilirane beljakovine iz
iste terapevtske skupine. Za več informacij glejte poglavje 5.1.
Za celoten seznam pomožnih snovi glejte poglavje 6.1.
3.
FARMACEVTSKA OBLIKA
Prašek za raztopino za injiciranje/infundiranje.
Bel do umazano bel prašek.
4.
KLINIČNI PODATKI
4.1
TERAPEVTSKE INDIKACIJE
Zdravilo Oncaspar je indicirano kot sestavina kombiniranega
citostatičnega zdravljenja pri akutni
limfoblastni levkemiji (ALL) pri pediatričnih bolnikih od rojstva do
18 let in pri odraslih bolnikih.
4.2
ODMERJANJE IN NAČIN UPORABE
Zdravilo Oncaspar smejo predpisati in dajati samo zdravniki in/ali
zdravstveni delavci, ki imajo
izkušnje pri uporabi citostatičnih zdravil. Zdravilo se lahko daje
samo v bolnišnici, kjer je na voljo
primerna oprema za oživljanje. Bolnike moramo med dajanjem zdravila
skrbno spremljati za vse
morebitne neželene učinke (glejte poglavje 4.4).
Odmerjanje
Zdravilo Oncaspar se običajno daje kot del kombiniranih protokolov za
kemoterapijo skupaj z drugimi
citostatiki (glejte tudi poglavje 4.5).
_Priporočena premedikacija _
Da bi zmanjšali tveganje in resnost tako infuzijskih kot
preobčutljivostnih reakcij (glejte poglavje 4.4),
dajte bolnikom premedikacijo s paracetamolom, antagonistom
histaminskih receptorjev H1 (npr.
difenhidraminom) in antagonistom histaminskih receptorjev H2 (npr.
famotidinom) 30 – 60 minut
pred dajanjem zdravila Oncaspar.
_Pediatrični
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 28-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 28-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 15-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 25-01-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 25-01-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 10-01-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu