Ocaliva

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Obeticholic rūgštis

Sẵn có từ:

ADVANZ PHARMA Limited

Mã ATC:

A05AA04

INN (Tên quốc tế):

obeticholic acid

Nhóm trị liệu:

Tulžies ir kepenų terapija

Khu trị liệu:

Kepenų cirozė, tulžies

Chỉ dẫn điều trị:

Ocaliva yra skirtas pirminis tulžies cholangitu (taip pat žinomas kaip pagrindinis tulžies cirozė) gydymui kartu su ursodeoxycholic rūgšties (UDCA) ir nepakankamai reagavę į UDCA arba kaip monoterapiją suaugusiesiems negali toleruoti UDCA suaugusiems.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 17

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2016-12-12

Tờ rơi thông tin

                                26
B.
PAKUOTĖS LAPELIS
27
PAKUOTĖS LAPELIS: INFORMACIJA PACIENTUI
OCALIVA 5 MG PLĖVELE DENGTOS TABLETĖS
OCALIVA 10 MG PLĖVELE DENGTOS TABLETĖS
obeticholio rūgštis
Vykdoma papildoma šio vaisto stebėsena. Tai padės greitai nustatyti
naują saugumo informaciją.
Mums galite padėti pranešdami apie bet kokį Jums pasireiškiantį
šalutinį poveikį. Apie tai, kaip
pranešti apie šalutinį poveikį, žr. 4 skyriaus pabaigoje.
ATIDŽIAI PERSKAITYKITE VISĄ ŠĮ LAPELĮ, PRIEŠ PRADĖDAMI VARTOTI
VAISTĄ, NES JAME PATEIKIAMA JUMS
SVARBI INFORMACIJA.
-
Neišmeskite šio lapelio, nes vėl gali prireikti jį perskaityti.
-
Jeigu kiltų daugiau klausimų, kreipkitės į gydytoją, vaistininką
arba slaugytoją.
-
Šis vaistas skirtas tik Jums, todėl kitiems žmonėms jo duoti
negalima. Vaistas gali jiems
pakenkti (net tiems, kurių ligos požymiai yra tokie patys kaip
Jūsų).
-
Jeigu pasireiškė šalutinis poveikis (net jeigu jis šiame lapelyje
nenurodytas), kreipkitės į
gydytoją, vaistininką arba slaugytoją. Žr. 4 skyrių.
APIE KĄ RAŠOMA ŠIAME LAPELYJE?
1.
Kas yra Ocaliva ir kam jis vartojamas
2.
Kas žinotina prieš vartojant Ocaliva
3.
Kaip vartoti Ocaliva
4.
Galimas šalutinis poveikis
5.
Kaip laikyti Ocaliva
6.
Pakuotės turinys ir kita informacija
1.
KAS YRA OCALIVA IR KAM JIS VARTOJAMAS
Ocaliva sudėtyje yra veiklioji medžiaga obeticholio rūgštis
(farnezoido X receptoriaus agonistas), kuri
padeda pagerinti kepenų veiklą, mažindama tulžies gamybą ir
kaupimąsi kepenyse bei slopindama
uždegimą.
Šis vaistas yra vartojamas vienas arba kartu su kitu vaistu,
ursodeoksicholio rūgštimi, suaugusiems
pacientams, sergantiems kepenų liga pirminiu bilijiniu cholangitu,
gydyti.
2.
KAS ŽINOTINA PRIEŠ VARTOJANT OCALIVA
OCALIVA VARTOTI NEGALIMA
-
jeigu yra alergija obeticholio rūgščiai arba bet kuriai pagalbinei
šio vaisto medžiagai (jos
išvardytos 6 skyriuje);
-
jeigu sergate pirminiu bilijiniu cholangitu su kepenų ciroze,
pasireiškiančiu tokiais simptomais,
kaip skysčių kaupimas
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
2
Vykdoma papildoma šio vaistinio preparato stebėsena. Tai padės
greitai nustatyti naują saugumo
informaciją. Sveikatos priežiūros specialistai turi pranešti apie
bet kokias įtariamas nepageidaujamas
reakcijas. Apie tai, kaip pranešti apie nepageidaujamas reakcijas,
žr. 4.8 skyriuje.
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
Ocaliva 5 mg plėvele dengtos tabletės
Ocaliva 10 mg plėvele dengtos tabletės
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Ocaliva 5 mg plėvele dengtos tabletės
Kiekvienoje plėvele dengtoje tabletėje yra 5 mg obeticholio
rūgšties.
Ocaliva 10 mg plėvele dengtos tabletės
Kiekvienoje plėvele dengtoje tabletėje yra 10 mg obeticholio
rūgšties.
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Plėvele dengta tabletė
Ocaliva 5 mg plėvele dengtos tabletės
Geltona, apvali 8 mm tabletė, kurios vienoje pusėje įspausta
„INT“, o kitoje – „5“.
Ocaliva 10 mg plėvele dengtos tabletės
Geltona, trikampė 8 mm × 7 mm tabletė, kurios vienoje pusėje
įspausta „INT“, o kitoje – „10“.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS
Ocaliva yra skirta pirminiam bilijiniam cholangitui (PBC) gydyti kartu
su ursodeoksicholio rūgštimi
(UDCR) suaugusiesiems, kurie nepakankamai reaguoja į gydymą UDCR,
arba kaip monoterapija
suaugusiesiems, kurie negali toleruoti UDCR.
4.2
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
Dozavimas
Prieš pradedant gydymą obeticholio rūgštimi reikia žinoti
paciento kepenų būklę. Prieš pradedant
gydymą reikia išsiaiškinti, ar pacientas serga dekompensuota ciroze
(įskaitant B arba C klasės pagal
Child-Pugh) arba ar yra turėjęs dekompensacijos atvejį anksčiau,
nes obeticholio rūgštis tokiems
pacientams kontraindikuotina (žr. 4.3 ir 4.4 skyrius)
_. _
_ _
Pradinė obeticholio rūgšties dozė pirmuosius 6 mėnesius yra 5 mg
vieną kartą per parą.
3
Praėjus pirmiesiems 6 mėnesiams pacientams, kuriems šarminės
fosfatazės (ŠF) aktyvumas ir (arba)
bendras bilirubino 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 22-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 22-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 14-05-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu