Nimenrix

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Neisseria meningitidis group A polysaccharide conjugated to tetanus toxoid, Neisseria meningitidis group C polysaccharide conjugated to tetanus toxoid, Neisseria meningitidis group W-135 polysaccharide conjugated to tetanus toxoid, Neisseria meningitidis group Y polysaccharide conjugated to tetanus toxoid

Sẵn có từ:

Pfizer Europe MA EEIG

Mã ATC:

J07AH08

INN (Tên quốc tế):

meningococcal groups A, C, W-135 and Y conjugate vaccine

Nhóm trị liệu:

Vaktsiinid

Khu trị liệu:

Meningiit, meningokokk

Chỉ dẫn điều trị:

Nimenrix on märgitud aktiivseks immuniseerimiseks invasiivse meningokoki haiguste põhjustatud Neisseria meningitidis grupp A, C, 6 nädalaste isikute W-135 ja Y.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 36

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2012-04-20

Tờ rơi thông tin

                                67
B. PAKENDI INFOLEHT
68
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
NIMENRIX SÜSTELAHUSE PULBER JA LAHUSTI SÜSTLIS
Meningokoki serogruppide A, C, W-135 ja Y konjugeeritud vaktsiin
ENNE SELLE VAKTSIINI MANUSTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN
ON TEILE VAJALIKKU TEAVET.

Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.

Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.

Vaktsiin on välja kirjutatud üksnes teile või teie lapsele. Ärge
andke seda kellelegi teisele.

Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
Käesolev infoleht on kirjutatud eeldades, et seda loeb vaktsiini saav
isik, kuid selle võib anda
täiskasvanutele ja lastele, et teil oleks võimalik seda oma lapse
eest lugeda.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Nimenrix ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Nimenrixi kasutamist
3.
Kuidas Nimenrixi manustatakse
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Nimenrixi säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON NIMENRIX JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
MIS RAVIM ON NIMENRIX JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Nimenrix on vaktsiin, mis aitab kaitsta _Neisseria meningitidis_’e
nimeliste bakterite (pisikute)
serogruppide A, C, W-135 ja Y poolt põhjustatud nakkuste eest.
_Neisseria meningitidis_’e tüübid A, C, W-135 ja Y võivad
põhjustada selliseid raskeid haigusi nagu:

meningiit – aju ja seljaaju katvate kelmete koe nakkus;

sepsis – vere nakkus (veremürgitus).
Need nakkused liiguvad inimeselt inimesele kergesti ja ravimata
jätmise korral põhjustavad surma.
Nimenrixi võib manustada täiskasvanutele, noorukitele, lastele ja
üle 6 nädala vanustele imikutele.
KUIDAS NIMENRIX TOIMIB
Nimenrix aitab organismil endal toota bakteritevastast kaitset
(antikehi). Need antikehad aitavad
kaitsta teid haiguse eest.
Nimenrix kaitseb ainult _Neisseria meningitidis_’e nimeliste
bakterite serogruppide A, C, W-135 ja Y
poolt p
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Nimenrix süstelahuse pulber ja lahusti süstlis
Meningokoki serogruppide A, C, W-135 ja Y konjugeeritud vaktsiin
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Pärast manustamiskõlblikuks muutmist sisaldab üks annus (0,5 ml):
_Neisseria meningitidis_’e serogrupp A polüsahhariidi
1
5 mikrogrammi
_Neisseria meningitidis_’e serogrupp C polüsahhariidi
1
5 mikrogrammi
_Neisseria meningitidis_’e serogrupp W-135 polüsahhariidi
1
5 mikrogrammi
_Neisseria meningitidis_’e serogrupp Y polüsahhariidi
1
5 mikrogrammi
1
konjugeeritud teetanuse toksoidi kandjavalkudel
44 mikrogrammi
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstelahuse pulber ja lahusti.
Pulber või kook on valge.
Lahusti on läbipaistev ja värvusetu.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Nimenrix on näidustatud _Neisseria meningitidis_'e serogruppide A, C,
W-135 ja Y poolt põhjustatud
invasiivse meningokokilise haiguse vastaseks aktiivseks
immuniseerimiseks alates 6 nädala vanusest.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
Nimenrixi tuleb kasutada vastavalt olemasolevatele ametlikele
soovitustele.
_Esmane immuniseerimine_
Imikud vanuses alates 6 nädalat kuni alla 6 kuu: kaks annust,
mõlemad 0,5 ml, tuleb manustada
2-kuulise intervalliga.
Imikud vanuses alates 6 kuud, lapsed, noorukid ja täiskasvanud: tuleb
manustada üks 0,5 ml annus.
Mõnele isikule võib olla vaja manustada täiendav Nimenrixi
esmaannus (vt lõik 4.4).
_Revaktsineerimine_
Antikehade pikaajalise püsivuse andmed pärast Nimenrixiga
vaktsineerimist on teada kuni
10 vaktsineerimisjärgse aasta kohta (vt lõigud 4.4 ja 5.1).
Pärast esmast immuniseerimiskuuri tuleb imikutele vanuses 6 nädalat
kuni alla 12 kuu manustada
12 kuu vanuselt korduvannus vähemalt 2 kuud pärast viimast
vaktsineerimist Nimenrixiga (vt
lõik 5.1).
3
Varem vaktsineeritud 12-kuustel ja vanematel isikutel võib Nimenrixi
kasutada
kordusvaktsineerimiseks, kui neile tehti esmane vaktsineerimine
konjugeeritud või tavalise
p
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 26-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 26-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 26-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 26-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 26-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 26-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 26-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 26-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 26-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 26-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 26-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 26-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 26-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 26-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 26-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 26-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 26-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 26-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 26-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 26-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 26-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 25-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 25-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 25-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 25-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 26-08-2019

Xem lịch sử tài liệu