Neofordex

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

deksametasoon

Sẵn có từ:

THERAVIA

Mã ATC:

H02AB02

INN (Tên quốc tế):

dexamethasone

Nhóm trị liệu:

Kortikosteroidid süsteemseks kasutamiseks

Khu trị liệu:

Mitu müeloomit

Chỉ dẫn điều trị:

Hulgimüeloomiga ravi.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 11

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2016-03-16

Tờ rơi thông tin

                                23
B.
PAKENDI INFOLEHT
24
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
NEOFORDEX 40 MG TABLETID
deksametasoon
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile kahjulik,
isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime võib olla ka
selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Neofordex ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Neofordexi võtmist
3.
Kuidas Neofordexit võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Neofordexit säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON NEOFORDEX JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Neofordex on ravim, mis sisaldab toimeainena deksametasooni.
Deksametasoon on teatud tüüpi hormoon,
mida nimetatakse glükokortikoidiks (teiste nimetustega kortikoid või
kortikosteroid), millel on erinevad
toimed, sealhulgas mõju leukotsüütidele, mis moodustavad osa
immuunsüsteemist (organismi looduslik
kaitsemehhanism). Deksametasoon on sarnane organismis looduslikult
tekkivate glükokortikoididega.
Neofordexit kasutatakse hulgimüeloomiga täiskasvanud patsientide
raviks. Hulgimüeloom on verevähi vorm,
mis kahjustab antikehi tekitavaid leukotsüüte (vere valgeliblesid).
Neofordexit manustatakse
kombinatsioonis teiste hulgimüeloomi ravimitega. Koos toimides
hävitavad need ravimid kasvajalisi
leukotsüüte.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE NEOFORDEXI VÕTMIST
_ _
NEOFORDEXIT EI TOHI VÕTTA
-
kui olete deksametasooni või selle ravimi mis tahes koostisosade
(loetletud lõigus 6) suhtes allergiline;
-
kui teil on viirusinfektsioon (viirusnakkus), eelkõige
viirushepatiit, herpes, tuulerõuged või vöötohatis;
-
kui teil on ravimata psühhiaatriline haigus.
HOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD
Enne N
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
_ _
Neofordex 40 mg tabletid
_ _
_ _
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks tablett sisaldab deksametasoonatsetaati koguses, mis vastab 40 mg
deksametasoonile.
Teadaolevat toimet omav abiaine
Üks tablett sisaldab 98,1 mg laktoosi.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Tablett
Valge piklik (11 mm × 5,5 mm) tablett, mille ühel küljel on
graveering „40 mg“.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Neofordex kombinatsioonis teiste ravimitega on näidustatud
sümptomaatilise hulgimüeloomi raviks
täiskasvanutel.
_ _
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
_ _
Ravi peab alustama sümptomaatilise hulgimüeloomi ravis kogenud arst
ja see peab toimuma tema
järelevalve all.
Annustamine
Annus ja manustamissagedus sõltuvad raviplaanist ning muudest
samaaegsetest ravimitest. Neofordexi
annustamisel tuleb lähtuda samaaegsete ravimite ravimi omaduste
kokkuvõttes kirjeldatud deksametasooni
manustamisjuhistest. Kui need puuduvad, tuleb järgida kohalikke või
rahvusvahelisi raviplaane ja -suuniseid.
Arst peab hoolikalt kaaluma, mis deksametasooni annust kasutada,
arvestades patsiendi seisundit ja haiguse
staadiumi.
Tavaline deksametasooni annus manustamispäeva kohta on 40 mg.
Deksametasoonravi lõpus tuleb annust kuni ravi täieliku lõppemiseni
järk-järgult vähendada.
_Vahelejäänud annus _
Kui annuse võtmisest on möödunud vähem kui 12 tundi, tuleb
vahelejäänud tablett kohe sisse võtta.
Kui annuse võtmisest on möödunud rohkem kui 12 tundi, tuleb
järgmine tablett võtta järgmisel plaanilisel
ajal.
Kui annus jäi võtmata, ei tohi võtta topeltannust.
Patsientide erirühmad
_Eakad _
Eakatele ja/või halvas üldseisundis patsientidele, kes vajavad
vähendatud annust, võib vastavalt raviskeemile
määrata väiksema deksametasoonisisaldusega ravimpreparaadi.
3
_Maksakahjustus _
Maksakahjustusega patsiente tuleb hoolikalt jälgida ja nende
ravimisel tuleb olla ettevaatlik, sest selle
patsiendirühma kohta andmed puuduvad (v
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 17-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 17-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 01-04-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu