Lysodren

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Slovak

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Mitotane

Sẵn có từ:

HRA Pharma Rare Diseases

Mã ATC:

L01XX23

INN (Tên quốc tế):

mitotane

Nhóm trị liệu:

Antineoplastické činidlá

Khu trị liệu:

Adrenal Cortex Neoplasms

Chỉ dẫn điều trị:

Symptomatická liečba pokročilého (neresekovateľného, ​​metastatického alebo relapsovaného) karcinómu nadobličiek. Účinok Lysodren na non-funkčné nadobličiek kortikálnej karcinómu nie je ustanovený.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 18

Tình trạng ủy quyền:

oprávnený

Ngày ủy quyền:

2004-04-28

Tờ rơi thông tin

                                18
B. PÍSOMNÁ INFORMÁCIA PRE POUŽÍVATEĽA
19
PÍSOMNÁ INFORMÁCIAPRE POUŽÍVATEĽA
LYSODREN 500 MG TABLETY
mitotán
POZORNE SI PREČÍTAJTE CELÚ PÍSOMNÚ INFORMÁCIU PREDTÝM, AKO
ZAČNETE UŽÍVAŤ
TENTO LIEK, PRETOŽE
OBSAHUJE PRE VÁS DÔLEŽITÉ INFORMÁCIE.
-
Túto písomnú informáciu si uschovajte. Možno bude potrebné, aby
ste si ju znovu prečítali.
-
Ak máte akékoľvek ďalšie otázky, obráťte sa na svojho lekára
alebo lekárnika alebo zdravotnú
sestru.
-
Tento liek bol predpísaný iba vám. Nedávajte ho nikomu inému.
Môže mu uškodiť, dokonca aj
vtedy, ak má rovnaké prejavy ochorenia ako vy.
-
Ak sa u vás vyskytne akýkoľvek vedľajší účinok, obráťte sa
na svojho lekára alebo lekárnika.
To sa týka aj akýchkoľvek vedľajších účinkov, ktoré nie sú
uvedené v tejto písomnej informácii.
Pozri časť 4.
KARTIČKU PACIENTA UŽÍVAJÚCEHO LYSODREN, KTORÁ JE NA KONCI TEJTO
PÍSOMNEJ INFORMÁCIE, MAJTE
VŽDY PRI SEBE.
V TEJTO PÍSOMNEJ INFORMÁCII SA DOZVIETE
:
1.
Čo je Lysodren a na čo sa používa
2.
Čo potrebujete vedieť predtým, ako užijete Lysodren
3.
Ako užívať Lysodren
4.
Možné vedľajšie účinky
5.
Ako uchovávať Lysodren
6.
Obsah balenia a ďalšie informácie
1.
ČO JE LYSODREN A NA ČO SA POUŽÍVA
Lysodren je protinádorový liek.
Tento
liek
sa
používa
na
liečbu
príznakov
pokročilého
neoperabilného,
metastázujúceho
alebo
recidivujúceho malígneho nádoru nadobličiek.
2.
ČO POTREBUJETE VEDIEŤ PREDTÝM, AKO UŽIJETE LYSODREN
NEUŽÍVAJTE LYSODREN
-
ak ste alergický na mitotán alebo na ktorúkoľvek z ďalších
zložiek tohto lieku (uvedených
v časti 6).
-
ak dojčíte. Ak užívate Lysodren, nesmiete dojčiť.
-
ak ste liečený(á) liekmi obsahujúcimi spironolaktón (pozri
„Iné lieky a Lysodren“).
UPOZORNENIA A OPATRENIA
Predtým, ako začnete užívať Lysodren, obráťte sa na svojho
lekára alebo lekárnika.
Informujte svojho lekára, ak pre vás platia niektoré z
nasledujúcich podmienok:
-
Ak ste poranený (m
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
_ _
PRÍLOHA I
SÚHRN CHARAKTERISTICKÝCH VLASTNOSTÍ LIEKU
2
1.
NÁZOV LIEKU
Lysodren 500 mg tablety
2.
KVALITATÍVNE A KVANTITATÍVNE ZLOŽENIE
Každá tableta obsahuje 500 mg mitotánu.
Úplný zoznam pomocných látok, pozri časť 6.1.
3.
LIEKOVÁ FORMA
Tableta.
Biele, bikonvexné, okrúhle, ryhované tablety.
Na jednej strane sa nachádza deliaca ryha a na druhej strane je
vyrazené označenie „BL“ nad
označením „L1“.
4.
KLINICKÉ ÚDAJE
4.1
TERAPEUTICKÉ INDIKÁCIE
Symptomatická
liečba
pokročilého
(neresekovateľného,
metastázujúceho
alebo
recidivujúceho)
karcinómu kôry nadobličiek (ACC).
Vplyv Lysodrenu na nefunkčný karcinóm kôry nadobličiek nebol
preukázaný.
4.2
DÁVKOVANIE A SPÔSOB PODÁVANIA
Liečbu má začať a primerane sledovať skúsený špecialista.
_ _
Dávkovanie
Liečba má začať u dospelých dávkou 2 – 3 g mitotánu denne a
ďalej má progresívne zvyšovať (napr.
v dvojtýždenných intervaloch), až plazmatická hladina mitotánu
dosiahne terapeutické okno 14 –
20 mg/l.
Ak je úprava symptómov Cushingovo syndrómu u vysoko
symptomatických pacientov urgentná,
môžu byť potrebné vyššie počiatočné dávky medzi 4 – 6 g za
deň a rýchlejšie zvyšovanie denných
dávok (napr. každý týždeň). Počiatočná dávka vyššia než 6
g/deň sa všeobecne neodporúča.
_Úpravy dávky, monitorovanie a vysadenie_
Nastavenie dávky je určené na dosiahnutie terapeutického okna
(plazmatickej hladiny mitotánu 14 –
20 mg/l), ktoré zabezpečuje optimálne použitie Lysodrenu s
prijateľnou bezpečnosťou. S hladinami
nad 20 mg/l sú spojené neurotoxické účinky a preto sa tento prah
nesmie prekračovať. Niektoré údaje
poukazujú na to, že plazmatické hladiny mitotánu nad 14 mg/l
môžu vykazovať vyššiu účinnosť (pozri
časť 5.1). Hladiny mitotánu v plazme vyššie ako 20 mg/l môžu
spôsobiť závažné nepriaznivé účinky
a z hľadiska účinnosti sa už nedosahuje žiadny ďalší prínos.
Preto sa majú plazmatické hladi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 18-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 18-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 18-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 18-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 18-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 18-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 18-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 18-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 18-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 18-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 18-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 18-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 18-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 18-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 18-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 18-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 18-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 18-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 18-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 18-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 18-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 01-02-2024

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu