Latuda

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
10-01-2024

Thành phần hoạt chất:

lurasidón

Sẵn có từ:

Aziende Chimiche Riunite Angelini Francesco S.p.A.

Mã ATC:

N05AE05

INN (Tên quốc tế):

lurasidone

Nhóm trị liệu:

Psycholeptics

Khu trị liệu:

Geðklofa

Chỉ dẫn điều trị:

Meðferð við geðklofa hjá fullorðnum 18 ára og eldri.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 25

Tình trạng ủy quyền:

Leyfilegt

Ngày ủy quyền:

2014-03-21

Tờ rơi thông tin

                                37
B. FYLGISEÐILL
38
FYLGISEÐILL: UPPLÝSINGAR FYRIR SJÚKLING
LATUDA 18,5 MG FILMUHÚÐAÐAR TÖFLUR
LATUDA 37 MG FILMUHÚÐAÐAR TÖFLUR
LATUDA 74 MG FILMUHÚÐAÐAR TÖFLUR
lúrasídón
LESIÐ ALLAN FYLGISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA
LYFIÐ. Í HONUM ERU MIKILVÆGAR
UPPLÝSINGAR.
-
Geymið fylgiseðilinn. Nauðsynlegt getur verið að lesa hann
síðar.
-
Leitið til læknisins eða lyfjafræðings ef þörf er á frekari
upplýsingum.
-
Þessu lyfi hefur verið ávísað til persónulegra nota. Ekki má
gefa það öðrum. Það getur valdið
þeim skaða, jafnvel þótt um sömu sjúkdómseinkenni sé að
ræða.
-
Látið lækninn eða lyfjafræðing vita um allar aukaverkanir.
Þetta gildir einnig um aukaverkanir
sem ekki er minnst á í þessum fylgiseðli. Sjá kafla 4.
Í FYLGISEÐLINUM ERU EFTIRFARANDI KAFLAR:
1.
Upplýsingar um Latuda og við hverju það er notað
2.
Áður en byrjað er að nota Latuda
3.
Hvernig nota á Latuda
4.
Hugsanlegar aukaverkanir
5.
Hvernig geyma á Latuda
6.
Pakkningar og aðrar upplýsingar
1.
UPPLÝSINGAR UM LATUDA OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
Latuda inniheldur virka efnið lúrasídón og tilheyrir hópi lyfja
sem kallast geðrofslyf. Það er notað til
að meðhöndla einkenni geðklofa hjá fullorðnum (18 ára og eldri)
og unglingum 13–17 ára. Lúrasídón
virkar með því að hamla viðtaka í heilanum þar sem dópamín og
serótónín bindast. Dópamín og
serótónín eru taugaboðefni (efni sem gerir taugafrumum kleift að
koma boðum á milli sín) sem eiga
þátt í einkennum geðklofa. Með því að hamla viðtaka þeirra
í heilanum tekur lúrasídón þátt í því að
gera virkni heilans eðlilega og dregur þannig úr einkennum
geðklofa.
Geðklofi er sjúkdómur sem lýsir sér með ofheyrn, ofsjónum eða
ofskynjunum, ranghugmyndum,
óvenjulegri tortryggni, óframfærni, samhengislausu tali og hegðun
og tilfinningalegri flatneskju.
Einstaklingar með þessa röskun geta einnig verið þunglyndir,
kvíðafullir, sakbitnir e
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
2
1.
HEITI LYFS
Latuda 18,5 mg filmuhúðaðar töflur
Latuda 37 mg filmuhúðaðar töflur
Latuda 74 mg filmuhúðaðar töflur
2.
INNIHALDSLÝSING
Latuda 18,5 mg filmuhúðaðar töflur
Hver filmuhúðuð tafla inniheldur lúrasídón hýdróklóríð sem
samsvarar 18,6 mg af lúrasídóni.
Latuda 37 mg filmuhúðaðar töflur
Hver filmuhúðuð tafla inniheldur lúrasídón hýdróklóríð sem
samsvarar 37,2 mg af lúrasídóni.
Latuda 74 mg filmuhúðaðar töflur
Hver filmuhúðuð tafla inniheldur lúrasídón hýdróklóríð sem
samsvarar 74,5 mg af lúrasídóni.
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Filmuhúðuð tafla (tafla).
Latuda 18,5 mg filmuhúðaðar töflur
Hvítar til beinhvítar filmuhúðaðar kringlóttar töflur, 6 mm í
þvermál merktar með „LA“
Latuda 37 mg filmuhúðaðar töflur
Hvítar til beinhvítar filmuhúðaðar kringlóttar töflur, 8 mm í
þvermál merktar með „LB“
Latuda 74 mg filmuhúðaðar töflur
Fölgrænar filmhúðaðar sporöskjulaga töflur, 12 mm x 7 mm að
stærð og merktar með „LD“
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
ÁBENDINGAR
Latuda er ætlað til meðferðar á geðklofa hjá fullorðnum og
unglingum 13 ára og eldri.
4.2
SKAMMTAR OG LYFJAGJÖF
Skammtar
_Fullorðnir_
Ráðlagður upphafsskammtur er 37 mg af lúrasídóni einu sinni á
dag. Ekki er þörf á títrun
upphafsskammts. Það er virkt í skömmtum á bilinu 37 til 148 mg
einu sinni á dag. Skammtaaukning
skal byggjast á mati læknis og klínískri svörun. Hámarksskammtur
á sólarhring ætti ekki að fara yfir
148 mg.
Sjúklingar sem fá stærri skammta en 111 mg einu sinni á
sólarhring og hætta meðferð lengur en í 3
daga eiga að hefja meðferð að nýju með 111 mg einu sinni á
sólarhring og auka síðan í ákjósanlegan
skammt. Fyrir alla aðra skammta geta sjúklingar hafið meðferð að
nýju með sama skammti án
aðlögunar.
3
_Börn_
Ráðlagður upphafsskammtur er 37 mg af lúrasídóni einu sinni 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 10-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 14-09-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu