Koselugo

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Bồ Đào Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Selumetinib sulfate

Sẵn có từ:

AstraZeneca AB

INN (Tên quốc tế):

selumetinib

Nhóm trị liệu:

Agentes antineoplásicos

Khu trị liệu:

Neurofibromatosis 1

Chỉ dẫn điều trị:

Koselugo as monotherapy is indicated for the treatment of symptomatic, inoperable plexiform neurofibromas (PN) in paediatric patients with neurofibromatosis type 1 (NF1) aged 3 years and above.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 5

Tình trạng ủy quyền:

Autorizado

Ngày ủy quyền:

2021-06-17

Tờ rơi thông tin

                                33
B. FOLHETO INFORMATIVO
34
FOLHETO INFORMATIVO: INFORMAÇÃO PARA O DOENTE
KOSELUGO 10 MG CÁPSULAS
KOSELUGO 25 MG CÁPSULAS
selumetinib
Este medicamento está sujeito a monitorização adicional. Isto irá
permitir a rápida identificação de
nova informação de segurança. Poderá ajudar, comunicando quaisquer
efeitos indesejáveis que tenha.
Para saber como comunicar efeitos indesejáveis, veja o final da
secção 4.
LEIA COM ATENÇÃO TODO ESTE FOLHETO ANTES DE COMEÇAR A TOMAR ESTE
MEDICAMENTO, POIS CONTÉM
INFORMAÇÃO IMPORTANTE PARA SI.

Conserve este folheto. Pode ter necessidade de o ler novamente.

Caso ainda tenha dúvidas, fale com o seu médico, farmacêutico ou
enfermeiro.

Este medicamento foi receitado apenas para si. Não deve dá-lo a
outros. O medicamento pode
ser-lhes prejudicial mesmo que apresentem os mesmos sinais de doença.

Se tiver quaisquer efeitos indesejáveis, incluindo possíveis efeitos
indesejáveis não indicados
neste folheto, fale com o seu médico, farmacêutico ou enfermeiro.
Ver secção 4.
O QUE CONTÉM ESTE FOLHETO
1.
O que é Koselugo e para que é utilizado
2.
O que precisa de saber antes de tomar Koselugo
3.
Como tomar Koselugo
4.
Efeitos indesejáveis possíveis
5.
Como conservar Koselugo
6.
Conteúdo da embalagem e outras informações
1.
O QUE É KOSELUGO E PARA QUE É UTILIZADO
O QUE É KOSELUGO E COMO FUNCIONA
Koselugo contém a substância ativa selumetinib.
Selumetinib é um tipo de medicamento chamado inibidor de MEK. Atua
bloqueando certas proteínas
envolvidas no crescimento de células tumorais.
Espera-se que Koselugo reduza os tumores que crescem ao longo dos
nervos, chamados
neurofibromas plexiformes.
Estes tumores são causados por uma doença genética denominada
neurofibromatose tipo 1 (NF1).
PARA QUE É UTILIZADO KOSELUGO
Koselugo é utilizado para tratar crianças com idade igual ou
superior a 3 anos com neurofibromas
plexiformes que não podem ser totalmente removidos através de
cirurgia.
Caso tenha dúvidas sobre a forma como Kosel
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
RESUMO DAS CARACTERÍSTICAS DO MEDICAMENTO
2
Este medicamento está sujeito a monitorização adicional. Isto irá
permitir a rápida identificação de
nova informação de segurança. Pede-se aos profissionais de saúde
que notifiquem quaisquer suspeitas
de reações adversas. Para saber como notificar reações adversas,
ver secção 4.8.
1.
NOME DO MEDICAMENTO
Koselugo 10 mg cápsulas
Koselugo 25 mg cápsulas
2.
COMPOSIÇÃO QUALITATIVA E QUANTITATIVA
Koselugo 10 mg cápsulas
Cada cápsula contém 10 mg de selumetinib (como sulfato de
hidrogénio).
Koselugo 25 mg cápsulas
Cada cápsula contém 25 mg de selumetinib (como sulfato de
hidrogénio).
Lista completa de excipientes, ver secção 6.1.
3.
FORMA FARMACÊUTICA
Cápsula.
Koselugo 10 mg cápsulas
Cápsula branca a esbranquiçada, opaca, de tamanho 4 (aproximadamente
14 mm x 5 mm), com uma
banda central, marcada com “SEL 10” em tinta preta.
Koselugo 25 mg cápsulas
Cápsula azul, opaca, de tamanho 4 (aproximadamente 14 mm x 5 mm), com
uma banda central,
marcada com “SEL 25” em tinta preta.
4.
INFORMAÇÕES CLÍNICAS
4.1
INDICAÇÕES TERAPÊUTICAS
Koselugo em monoterapia é indicado para o tratamento de neurofibromas
plexiformes (NP)
sintomáticos e inoperáveis em doentes pediátricos com
neurofibromatose tipo 1 (NF1), com idade
igual ou superior a 3 anos.
4.2
POSOLOGIA E MODO DE ADMINISTRAÇÃO
O tratamento com Koselugo deve ser iniciado por um médico com
experiência no diagnóstico e
tratamento de doentes com tumores relacionados com NF1.
Posologia
A dose recomendada de Koselugo é de 25 mg/m
2
de área de superfície corporal (ASC), administrada
por via oral duas vezes ao dia (aproximadamente a cada 12 horas).
A dosagem é individualizada com base na ASC (mg/m
2
) e arredondada para a dose mais próxima
possível de 5 mg ou 10 mg (até uma dose única máxima de 50 mg).
Podem ser combinadas diferentes
dosagens das cápsulas de Koselugo para atingir a dose desejada
(Tabela 1).
3
TABELA 1. DOSE RECOMENDADA COM BASE NA ÁREA DE SUPERFÍ
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 13-10-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 13-10-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 13-10-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 13-10-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 13-10-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 13-10-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 13-10-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 13-10-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 13-10-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 13-10-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 13-10-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 13-10-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 13-10-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 13-10-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 13-10-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 13-10-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 13-10-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 13-10-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 13-10-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 13-10-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 13-10-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 09-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 09-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 13-10-2021

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu