Kisplyx

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

lenvatinib mesilate

Sẵn có từ:

Eisai GmbH

Mã ATC:

L01XE29

INN (Tên quốc tế):

lenvatinib

Nhóm trị liệu:

Antinavikiniai vaistai

Khu trị liệu:

Karcinoma, inkstų ląstelė

Chỉ dẫn điều trị:

Kisplyx is indicated for the treatment of adults with advanced renal cell carcinoma (RCC):in combination with pembrolizumab, as first-line treatment (see section 5. in combination with everolimus, following one prior vascular endothelial growth factor (VEGF)-targeted therapy.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 20

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2016-08-25

Tờ rơi thông tin

                                46
B. PAKUOTĖS LAPELIS
47
PAKUOTĖS LAPELIS: INFORMACIJA VARTOTOJUI
KISPLYX 4 MG KIETOSIOS KAPSULĖS
KISPLYX 10 MG KIETOSIOS KAPSULĖS
lenvatinibas
ATIDŽIAI PERSKAITYKITE VISĄ ŠĮ LAPELĮ, PRIEŠ PRADĖDAMI VARTOTI
VAISTĄ, NES JAME PATEIKTA JUMS
SVARBI INFORMACIJA.
•
Neišmeskite šio lapelio, nes vėl gali prireikti jį perskaityti.
•
Jeigu kiltų daugiau klausimų, kreipkitės į gydytoją arba
vaistininką.
•
Šis vaistas skirtas tik Jums, todėl kitiems žmonėms jo duoti
negalima. Vaistas gali jiems
pakenkti (net tiems, kurių ligos požymiai yra tokie patys kaip
Jūsų).
•
Jeigu pasireiškė šalutinis poveikis (net jeigu jis šiame lapelyje
nenurodytas), kreipkitės į
gydytoją, vaistininką arba slaugytoją. Žr. 4 skyrių.
APIE KĄ RAŠOMA ŠIAME LAPELYJE?
1.
Kas yra Kisplyx ir kam jis vartojamas
2.
Kas žinotina prieš vartojant Kisplyx
3.
Kaip vartoti Kisplyx
4.
Galimas šalutinis poveikis
5.
Kaip laikyti Kisplyx
6.
Pakuotės turinys ir kita informacija
1.
KAS YRA KISPLYX IR KAM JIS VARTOJAMAS
KAS YRA KISPLYX
Kisplyx yra vaistas, kurio sudėtyje yra veikliosios medžiagos
lenvatinibo. Jis vartojamas derinant su
pembrolizumabu kaip pirmas gydymas suaugusiems pacientams, sergantiems
pažengusiu inkstų vėžiu
(pažengusia inkstų ląstelių karcinoma). Jis taip pat vartojamas
derinant su everolimuzu suaugusiems
pacientams, sergantiems pažengusiu inkstų vėžiu, gydyti tais
atvejais, kai kitas gydymas (vadinamas
„VEGF veikiančiu gydymu“) nepadėjo sustabdyti ligos
progresavimo.
KAIP KISPLYX VEIKIA
Kisplyx blokuoja baltymų, vadinamų receptorių tirozino kinazėmis
(RTK), kurie dalyvauja naujų
deguonį ir maistingas medžiagas į ląsteles tiekiančių
kraujagyslių susidaryme ir padeda joms augti,
veikimą. Šių baltymų dideliais kiekiais gali būti vėžinėse
ląstelėse, blokuodamas jų veikimą Kisplyx
gali lėtinti vėžinių ląstelių dauginimąsi bei navikų augimą
ir padėti sustabdyti vėžiui būtiną
aprūpinimą krauju.
2.
KAS ŽINOTINA PRIEŠ VARTOJANT KISPLYX
KISP
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
2
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
Kisplyx 4 mg kietosios kapsulės
Kisplyx 10 mg kietosios kapsulės
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Kisplyx 4 mg kietosios kapsulės
Kiekvienoje kietojoje kapsulėje yra 4 mg lenvatinibo (mesilato
pavidalu).
Kisplyx 10 mg kietosios kapsulės
Kiekvienoje kietojoje kapsulėje yra 10 mg lenvatinibo (mesilato
pavidalu).
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Kietoji kapsulė.
Kisplyx 4 mg kietosios kapsulės
Gelsvai raudonas korpusas ir gelsvai raudonas dangtelis, maždaug 14,3
mm ilgio, ant dangtelio juodu
rašalu užrašyta „Є“, ant korpuso – „LENV 4 mg“.
Kisplyx 10 mg kietosios kapsulės
Geltonas korpusas ir gelsvai raudonas dangtelis, maždaug 14,3 mm
ilgio, ant dangtelio juodu rašalu
užrašyta „Є“, ant korpuso – „LENV 10 mg“.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS
Kisplyx skirtas suaugusių pacientų pažengusios inkstų
_ _
ląstelių karcinomos (ILK) gydymui:
•
kaip pirmos eilės gydymas derinant su pembrolizumabu (žr. 5.1
skyrių);
•
kartu su everolimuzu po vieno ankstesnio kraujagyslių endotelio
augimo faktorių (angl.
_vascular endothelial growth factor_
, VEGF) veikiančio gydymo (žr. 5.1 skyrių).
4.2
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
Gydymą turi pradėti ir prižiūrėti sveikatos priežiūros
specialistas, turintis gydymo priešvėžiniais
preparatais patirties.
Dozavimas
_Kisplyx ir pembrolizumabo derinys kaip pirmos eilės gydymas_
Rekomenduojama lenvatinibo dozė yra 20 mg (dvi 10 mg kapsulės) per
burną vieną kartą per parą
derinant su pembrolizumabu 200 mg kas 3 savaites arba 400 mg kas 6
savaites, skiriamu 30 minučių
trukmės intravenine infuzija. Lenvatinibo paros dozę pagal poreikį
reikia koreguoti pagal dozės /
toksinio poveikio valdymo planą. Gydymą lenvatinibu reikia tęsti,
kol liga ima progresuoti arba
pasireiškia nepriimtinas toksinis poveikis. Pembrolizumabo vartojimą
reikia tęsti, kol liga ima
3
progresuoti, 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 30-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 30-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 30-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 30-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 30-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 30-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 30-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 30-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 30-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 30-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 30-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 30-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 30-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 30-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 30-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 30-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 30-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 30-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 30-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 30-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 30-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 04-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 04-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 04-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 04-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 30-11-2021

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu