Intrarosa

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Prasterons

Sẵn có từ:

Endoceutics S.A.

Mã ATC:

G03XX01

INN (Tên quốc tế):

prasterone

Nhóm trị liệu:

Citi dzimumhormoni un dzimumsistēmas modulatori dzimumorgānu sistēma

Khu trị liệu:

Postmenopauze

Chỉ dẫn điều trị:

Intrarosa ir indicēta vulvas un maksts atrofijas ārstēšanai sievietēm pēcmenopauzes periodā, kam ir vidēji smagi vai smagi simptomi.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2018-01-08

Tờ rơi thông tin

                                23
B.
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
24
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
_INTRAROSA_ 6,5 MG PESĀRIJS
prasterone
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir
_Intrarosa_
un kādam nolūkam tās lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms
_Intrarosa_
lietošanas
3.
Kā lietot
_Intrarosa_
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt
_Intrarosa_
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR _INTRAROSA_ UN KĀDAM NOLŪKAM TĀS LIETO
_Intrarosa_
satur aktīvo vielu prasteronu.
Kādam nolūkam
_Intrarosa_
lieto
_Intrarosa_
lieto, lai ārstētu sievietes pēcmenopauzes periodā, kurām ir
vidēji vai smagi vulvas un
maksts atrofijas simptomi. Tās lieto, lai mazinātu menopauzes
simptomus makstī, piemēram, sausumu
vai kairinājumu. To izraisa estrogēnu līmeņa kritums ķermenī.
Tas notiek dabiski pēc menopauzes.
Kā darbojas
_Intrarosa _
Prasterons koriģē vulvas un maksts atrofijas simptomus un pazīmes,
aizstājot estrogēnus, kurus pirms
menopauzes parasti ražo sieviešu olnīcas. Tās tiek ievietotas
makstī, lai hormons tiktu atbrīvots tur, kur
tas ir nepieciešams. Tās var novērst maksts diskomfortu.
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS _INTRAROSA_ LIETOŠANAS
Hormonu aizstājterapijas (HAT) lietošana ietver riskus, kas
jāizvērtē, izlemjot, vai uzsākt to lietošanu,
vai arī turpināt to lietošanu.
Pieredze, ārstējot sievietes ar priekšlaicīgu menopauzi (olnīcu
mazspējas vai operācijas dēļ)
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
_Intrarosa_
6,5 mg pesārijs
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katrs pesārijs satur 6,5 mg prasterona (prasterone).
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Pesārijs
Balts līdz gandrīz balts lodes formas pesārijs, aptuveni 28 mm
garš un 9 mm diametrā tā platākajā
galā.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
_Intrarosa_
ir indicēts vulvas un maksts atrofijas ārstēšanai sievietēm
pēcmenopauzes periodā ar vidēji
smagiem līdz smagiem simptomiem.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
Ieteicamā deva ir 6,5 mg prasterona (viens pesārijs), ko ievada
vienu reizi dienā pirms gulētiešanas.
Pēcmenopauzes simptomu ārstēšanai
_Intrarosa_
lietošana jāuzsāk tikai saistībā ar simptomiem, kas
nelabvēlīgi ietekmē dzīves kvalitāti. Visos gadījumos riski un
ieguvumi rūpīgi jāpārvērtē ne retāk kā
ik pēc 6 mēnešiem, un
_Intrarosa_
lietošana jāturpina tikai tik ilgi, kamēr ieguvums atsver risku.
Aizmirstas devas gadījumā tā jāievada, tiklīdz pacients to
atceras. Tomēr, ja nākamā deva ir jāievada
pēc mazāk nekā 8 stundām, pacientam jāizlaiž aizmirstā
pesārija ievietošana. Aizmirstu devu nedrīkst
kompensēt, ievietojot divus pesārijus.
_ _
_Īpašas populācijas _
_ _
_Gados vecāki cilvēki _
Tiek uzskatīts, ka gados vecākām sievietēm nav nepieciešama devas
pielāgošana.
_ _
_Pacienti ar nieru un/vai aknu darbības traucējumiem _
Tā kā
_Intrarosa_
darbojas lokāli makstī, nav nepieciešama devas pielāgošana
sievietēm pēcmenopauzes
periodā, kurām ir nieru vai aknu darbības traucējumi vai jebkādas
citas sistēmiskas anomālijas vai
slimības.
_ _
_Pediatriskā populācija _
_Intrarosa_
lietošana sieviešu dzimuma bērniem jebkurā vecuma grupā
indikācijai vulvas un maksts
atrofija menopauzes dēļ nav paredzēta.
3
Lietošanas veids
Vagināla lietošana
_Intrarosa_
var ievietot makstī ar pirkstu vai ar aplikatoru, kas nodrošināts
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 15-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 15-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 14-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 15-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 15-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 14-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 15-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 15-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 14-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 15-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 15-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 14-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 15-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 15-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 14-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 15-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 15-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 14-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 15-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 15-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 14-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 15-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 15-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 14-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 15-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 15-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 14-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 15-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 15-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 14-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 15-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 15-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 14-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 15-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 15-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 14-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 15-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 15-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 14-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 15-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 15-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 14-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 15-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 15-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 14-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 15-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 15-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 14-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 15-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 15-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 14-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 15-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 15-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 14-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 15-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 15-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 14-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 15-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 15-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 14-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 15-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 15-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 14-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 15-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 15-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 15-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 15-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 15-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 15-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 14-02-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu