Hepcludex

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Bulevirtide acetate

Sẵn có từ:

Gilead Sciences Ireland UC

Mã ATC:

J05A

INN (Tên quốc tế):

bulevirtide

Nhóm trị liệu:

Viirusevastased ravimid süsteemseks kasutamiseks

Khu trị liệu:

Hepatitis D, Chronic

Chỉ dẫn điều trị:

Hepcludex is indicated for the treatment of chronic hepatitis delta virus (HDV) infection in plasma (or serum) HDV-RNA positive adult patients with compensated liver disease.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 11

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2020-07-31

Tờ rơi thông tin

                                19
B. PAKENDI INFOLEHT
20
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
HEPCLUDEX 2 MG SÜSTELAHUSE PULBER
bulevirtiid
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Te saate sellele kaasa aidata, teatades ravimi kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teatamise kohta vt lõik 4.
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või meditsiiniõega.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Hepcludex ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Hepcludex'i võtmist
3.
Kuidas Hepcludex'i võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Hepcludex'i säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
7.
Üksikasjalik süstimisjuhend
1.
MIS RAVIM ON HEPCLUDEX JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
MIS RAVIM ON HEPCLUDEX
Hepcludex sisaldab toimeainena bulevirtiidi, mis on viirusvastane
ravim.
_ _
MILLEKS HEPCLUDEX'I KASUTATAKSE
Hepcludex'i kasutatakse pikaajalise (kroonilise) D-hepatiidi viiruse
(HDV) infektsiooni (nakkuse)
raviks täiskasvanutel, kellel on kompenseeritud maksahaigus (maks
töötab veel piisavalt hästi). D-
hepatiidi viiruse infektsioon põhjustab maksapõletikku.
_ _
KUIDAS HEPCLUDEX TOIMIB
HDV siseneb rakkudesse maksarakkudes oleva teatud valgu abil. Selle
ravimi toimeaine bulevirtiid
blokeerib seda valku ja takistab seega HDV sisenemist maksarakkudesse.
See vähendab HDV levikut
maksas ja leevendab põletikku.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE HEPCLUDEX'I VÕTMIST
HEPCLUDEX'I EI TOHI KASUTADA
1.
kui olete bulevirtiidi või selle ravimi mis tahes koostisosade
(loetletud lõigus 6) suhtes
alle
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Tervishoiutöötajatel palutakse teatada kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teatamise kohta vt lõik 4.8.
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
HEPCLUDEX 2 mg süstelahuse pulber
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks viaal sisaldab bulevirtiidatsetaati koguses, mis vastab 2 mg
bulevirtiidile.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstelahuse pulber.
Valge kuni valkjas pulber.
Pärast manustamiskõlblikuks muutmist on lahuse pH ligikaudu 9,0 ja
osmolaalsus ligikaudu
300 mOsm/kg.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Hepcludex on näidustatud plasmas (või seerumis) HDV-RNA-positiivse
kroonilise D-viirushepatiidi
(HDV) infektsiooni raviks kompenseeritud maksahaigusega täiskasvanud
patsientidel.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Ravi peab alustama HDV-infektsiooniga patsientide ravis kogenud arst.
Annustamine
Bulevirtiidi tuleb manustada 2 mg üks kord ööpäevas (iga 24 tunni
±4 tunni tagant) subkutaanse
süstena ainuravimina või koos kaasuva B-hepatiidi viiruse (HBV)
infektsiooni raviks määratud
nukleosiidi/nukleotiidi analoogiga.
HBV-infektsiooni raviks nukleosiidi-nukleotiidi analoogide samaaegse
manustamise teave: vt lõik 4.4.
_Ravi kestus _
Optimaalne ravi kestus ei ole teada. Ravi tuleb jätkata, kuni see on
kliiniliselt kasulik.
Ravi katkestamist tuleb kaalutleda püsiva (6 kuud) HBsAg
serokonversiooni või viroloogilise ja
biokeemilise vastuse kadumise korral.
_Vahelejäänud annus _
Kui süste on vahele jäänud ja kavandatud ajast on möödunud alla 4
tunni, tuleb süste teha niipea kui
võimalik. Järgmise süste aja arvutamine ei alga hilinenud süstest,
vaid varem kindlaksmääratud
süstimise ajakava kohaselt. Seega tuleb järgmisel päeval jätkata
tavapärase manustamisega ettenähtud
ajal.
3
Kui süste on vahele jäänud ja kavandatud ajast on möödunud üle 4
tunni, ei tohi vahelejäänud annust
manustada.

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 25-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 25-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 25-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 25-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 25-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 25-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 25-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 25-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 25-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 25-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 25-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 25-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 25-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 25-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 25-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 25-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 25-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 25-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 25-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 25-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 25-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 25-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 25-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 25-07-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu