Harvoni

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

ledipasvir, Sofosbuvir

Sẵn có từ:

Gilead Sciences Ireland UC

Mã ATC:

J05AX65

INN (Tên quốc tế):

ledispavir, sofosbuvir

Nhóm trị liệu:

Antivirusiniai vaistai sisteminiam naudojimui

Khu trị liệu:

Hepatitas C, lėtinis

Chỉ dẫn điều trị:

Harvoni is indicated for the treatment of chronic hepatitis C (CHC) in adult and paediatric patients aged 3 years and above (see sections 4. 2, 4. 4 ir 5. Hepatito C viruso (HCV) genotipo-konkrečios veiklos, žr. skirsnius 4. 4 ir 5.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 28

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2014-11-17

Tờ rơi thông tin

                                98
B. PAKUOTĖS LAPELIS
99
PAKUOTĖS LAPELIS: INFORMACIJA VARTOTOJUI
HARVONI 90 MG/400 MG PLĖVELE DENGTOS TABLETĖS
HARVONI 45 MG/200 MG PLĖVELE DENGTOS TABLETĖS
ledipasviras/sofosbuviras
ATIDŽIAI PERSKAITYKITE VISĄ ŠĮ LAPELĮ, PRIEŠ PRADĖDAMI VARTOTI
VAISTĄ, NES JAME PATEIKIAMA JUMS
SVARBI INFORMACIJA.
-
Neišmeskite šio lapelio, nes vėl gali prireikti jį perskaityti.
-
Jeigu kiltų daugiau klausimų, kreipkitės į gydytoją arba
vaistininką.
-
Šis vaistas skirtas tik Jums, todėl kitiems žmonėms jo duoti
negalima. Vaistas gali jiems
pakenkti (net tiems, kurių ligos požymiai yra tokie patys kaip
Jūsų).
-
Jeigu pasireiškė šalutinis poveikis (net jeigu jis šiame lapelyje
nenurodytas), kreipkitės į
gydytoją arba vaistininką. Žr. 4 skyrių.
APIE KĄ RAŠOMA ŠIAME LAPELYJE?
1.
Kas yra Harvoni ir kam jis vartojamas
2.
Kas žinotina prieš vartojant Harvoni
3.
Kaip vartoti Harvoni
4.
Galimas šalutinis poveikis
5.
Kaip laikyti Harvoni
6.
Pakuotės turinys ir kita informacija
JEI HARVONI BUVO PASKIRTAS JŪSŲ VAIKUI, ATKREIPKITE DĖMESĮ, KAD
VISA ŠIAME LAPELYJE ESANTI
INFORMACIJA TAIKOMA JŪSŲ VAIKUI (TOKIU ATVEJU „JŪS“ SUPRASKITE
KAIP „JŪSŲ VAIKAS“).
1.
KAS YRA HARVONI IR KAM JIS VARTOJAMAS
Harvoni yra vaistas, kurio sudėtyje yra veikliųjų medžiagų
ledipasviro ir sofosbuviro. Jis skiriamas
lėtinei (ilgalaikei) hepatito C viruso infekcijai
SUAUGUSIESIEMS
ir
3 METŲ BEI VYRESNIEMS VAIKAMS
gydyti.
Hepatitas C yra viruso sukeliama kepenų infekcija. Vaisto sudėtyje
esančios veikliosios medžiagos
veikdamos kartu blokuoja du skirtingus baltymus, kurie reikalingi, kad
virusas augtų ir atsikurtų, tai
leidžia visam laikui pašalinti infekciją iš organizmo.
Harvoni kartais vartojamas kartu su kitu vaistu – ribavirinu.
Labai svarbu, kad Jūs taip pat perskaitytumėte kitų vaistų,
kuriuos vartosite kartu su Harvoni, pakuotės
lapelius. Jeigu kiltų bet kokių klausimų apie šiuos vaistus,
kreipkitės į gydytoją arba vaistininką.
2.
KAS ŽINOTINA PRIEŠ VARTOJANT H
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
2
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
Harvoni 90 mg/400 mg plėvele dengtos tabletės
Harvoni 45 mg/200 mg plėvele dengtos tabletės
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Harvoni 90 mg/400 mg plėvele dengtos tabletės
Kiekvienoje plėvele dengtoje tabletėje yra 90 mg ledipasviro ir 400
mg sofosbuviro.
Pagalbinės medžiagos, kurių poveikis žinomas
Kiekvienoje plėvele dengtoje tabletėje yra 157 mg laktozės
(monohidrato pavidalu) ir 47 mikrogramai
saulėlydžio geltonojo FCF.
Harvoni 45 mg/200 mg plėvele dengtos tabletės
Kiekvienoje plėvele dengtoje tabletėje yra 45 mg ledipasviro ir 200
mg sofosbuviro.
Pagalbinės medžiagos, kurių poveikis žinomas
Kiekvienoje plėvele dengtoje tabletėje yra 78 mg laktozės
(monohidrato pavidalu).
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Plėvele dengta tabletė.
Harvoni 90 mg/400 mg plėvele dengtos tabletės
Oranžinė, deimanto formos, maždaug 19 mm x 10 mm dydžio plėvele
dengta tabletė, kurios vienoje
pusėje įspausta „GSI“, o kitoje pusėje – „7985“.
Harvoni 45 mg/200 mg plėvele dengtos tabletės
Balta, kapsulės formos, maždaug 14 mm x 7 mm dydžio plėvele dengta
tabletė, kurios vienoje pusėje
įspausta „GSI“, o kitoje pusėje – „HRV“.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS
Harvoni skirtas suaugusiųjų ir 3 metų bei vyresnių vaikų
lėtiniam hepatitui C (LHC) gydyti (žr. 4.2,
4.4 ir 5.1 skyrius).
Esant hepatito C viruso (HCV) genotipui būdingam aktyvumui, žr. 4.4
ir 5.1 skyrius.
4.2
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
Gydymą Harvoni pradėti ir pacientą stebėti turi gydytojas,
turintis LHC sergančių pacientų gydymo
patirties.
3
Dozavimas
Rekomenduojama Harvoni dozė suaugusiesiems yra 90 mg/400 mg kartą
per parą kartu su maistu arba
be jo (žr. 5.2 skyrių).
Rekomenduojama Harvoni dozė 3 metų ir vyresniems vaikams yra
apskaičiuojama pagal kūno svorį
(kaip nurodyta 2 lentelėje), ją galima vartoti su maistu arba be jo
(žr. 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 10-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 10-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 10-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 10-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 10-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 10-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 10-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 10-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 29-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 10-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 10-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 29-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 10-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 10-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 29-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 10-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 10-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 10-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 10-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 10-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 10-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 29-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 10-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 10-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 10-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 10-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 29-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 10-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 10-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 29-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 10-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 10-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 10-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 10-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 29-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 10-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 10-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 10-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 10-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 29-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 10-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 10-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 29-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 10-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 10-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 10-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 10-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 29-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 10-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 10-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 29-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 10-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 10-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 10-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 10-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 10-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 10-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 10-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 10-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 29-07-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu