Halaven

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Eribulīns

Sẵn có từ:

Eisai GmbH

Mã ATC:

L01XX41

INN (Tên quốc tế):

eribulin

Nhóm trị liệu:

Antineoplastiski līdzekļi

Khu trị liệu:

Breast Neoplasms; Liposarcoma

Chỉ dẫn điều trị:

Halaven monoterapija ir indicēta pacientiem ar lokāli progresējošu vai metastātisku krūts dziedzera vēzi, kas ir progresējusi pēc vismaz viena ķīmijterapijas režīma progresējošas slimības ārstēšanai (skatīt apakšpunktu 5. Iepriekšējai terapijai bija jāietver antraciklīns un taksāns, ja pacienti nebūtu piemēroti šīm terapijām. Halaven ir norādīts ārstēšanai pieaugušiem pacientiem ar unresectable liposarcoma, kuri saņēmuši iepriekšēju anthracycline, kas satur terapiju (ja vien nepiemērota) augstāka vai metastātiska slimība (skatīt 5. iedaļu.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 29

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2011-03-17

Tờ rơi thông tin

                                27
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
28
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
HALAVEN 0,44 MG/ML ŠĶĪDUMS INJEKCIJĀM
_eribulin _
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai medmāsai.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai medmāsu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT
:
1.
Kas ir HALAVEN un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms HALAVEN lietošanas
3.
Kā lietot HALAVEN
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt HALAVEN
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR HALAVEN UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
HALAVEN satur aktīvo vielu eribulīnu, un tās ir pretvēža zāles,
kas darbojas, apstādinot vēža šūnu
augšanu un izplatīšanos.
To lieto pieaugušajiem lokāli progresējoša vai metastātiska
krūts vēža (krūts vēža, kas ir izplatījies
ārpus sākotnējā audzēja) ārstēšanai, ja ir izmēģināts
vismaz viens cits terapijas līdzeklis, bet tas vairs
nav efektīvs.
To arī lieto pieaugušajiem progresējošas vai metastātiskas
liposarkomas (vēža veids, kas rodas no
taukaudiem) ārstēšanai, ja iepriekš ir izmēģināts kāds
terapijas līdzeklis, bet tas vairs nav efektīvs.
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS HALAVEN LIETOŠANAS
NELIETOJIET HALAVEN
ŠĀDOS GADĪJUMOS:
-
ja Jums ir alerģija pret eribulīna mesilātu vai kādu citu (6.
punktā minēto) šo zāļu sastāvdaļu;
-
ja barojat bērnu ar krūti.
BRĪDINĀJUMI UN PIESARDZĪBA LIETOŠANĀ
Pirms HALAVEN lietošanas konsultējieties ar ārstu vai medmāsu:
-
ja Jums ir aknu darbības traucējumi;
-
ja Jums ir drudzis vai infekcija;
-
ja Jums rodas nejutīgums, tirpšana, durstīšanas sajūta, jutība
pret pieskārienu vai muskuļu
vājums;
-
ja Jums ir sirdsdarbības trau
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
HALAVEN 0,44 mg/ml šķīdums injekcijām
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Viens ml satur eribulīna mesilātu, kas atbilst 0,44 mg eribulīna (
_Eribulin_
).
Katrs 2 ml flakons satur eribulīna mesilātu, kas atbilst 0,88 mg
eribulīna.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Šķīdums injekcijām (injekcija).
Caurspīdīgs, bezkrāsains ūdens šķīdums.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
HALAVEN ir paredzēts, lai ārstētu pieaugušos pacientus ar lokāli
progresējošu vai metastātisku krūts
vēzi, kas ir progresējis pēc vismaz viena ķīmijterapijas kursa
progresējošas slimības ārstēšanai (skatīt
5.1. apakšpunktu). Iepriekšējā terapijā jāiekļauj antraciklīns
un taksāns vai nu adjuvantas, vai
metastāžu ārstēšanas shēmā, ja vien pacientiem šī terapija ir
bijusi piemērota.
HALAVEN ir paredzēts, lai ārstētu pieaugušos pacientus ar
neoperējamu liposarkomu, kuri iepriekš
saņēmuši antraciklīnus saturošu terapiju (ja vien tā bijusi
piemērota) progresējošas vai metastātiskas
slimības ārstēšanai (skatīt 5.1. apakšpunktu).
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
HALAVEN drīkst parakstīt tikai kvalificēts ārsts, kuram ir
pieredze pretvēža zāļu atbilstošā lietošanā.
To drīkst ievadīt tikai atbilstoši apmācīts veselības aprūpes
speciālists.
Devas
Ieteicamā eribulīna deva lietošanai gatava šķīduma veidā ir
1,23 mg/m
2
, kas jāievada intravenozi
2 – 5 minūšu laikā katra 21 dienas cikla 1. un 8. dienā.
IEVĒROT!
Eiropas Savienībā ieteicamā deva attiecas uz aktīvās vielas bāzi
(eribulīnu). Pacientam ievadāmās
individuālās devas aprēķinā jāņem vērā lietošanai gatavā
šķīduma stiprums, kas satur 0,44 mg/ml
eribulīna, un ieteicamā deva – 1,23 mg/m
2
. Ieteikumi par devas samazināšanu tālāk tekstā arī ir
uzrādīti kā ievadāmā eribulīna deva, ņemot vērā lietošanai
gatava šķīduma stiprumu.

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 23-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 23-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 23-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 23-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 23-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 23-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 23-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 23-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 23-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 23-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 23-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 23-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 23-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 23-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 23-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 23-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 23-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 23-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 23-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 23-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 23-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 14-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 14-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 14-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 14-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 23-06-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu