Forsteo

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Pháp

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

tériparatide

Sẵn có từ:

Eli Lilly Nederland B.V.

Mã ATC:

H05AA02

INN (Tên quốc tế):

teriparatide

Nhóm trị liệu:

Homéostasie du calcium

Khu trị liệu:

Osteoporosis; Osteoporosis, Postmenopausal

Chỉ dẫn điều trị:

Traitement de l'ostéoporose chez les femmes ménopausées et chez les hommes à risque accru de fracture. Chez les femmes ménopausées, une réduction significative de l'incidence des fractures vertébrales et non vertébrales, mais pas des fractures de la hanche, a été démontrée. Le traitement de l'ostéoporose associée à une corticothérapie systémique chez les femmes et les hommes à risque accru de fractures..

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 24

Tình trạng ủy quyền:

Autorisé

Ngày ủy quyền:

2003-06-10

Tờ rơi thông tin

                                20
B. NOTICE
21
NOTICE: INFORMATION DE L’UTILISATEUR
FORSTEO 20 MICROGRAMMES/80 MICROLITRES SOLUTION INJECTABLE EN STYLO
PRÉREMPLI
tériparatide
VEUILLEZ LIRE ATTENTIVEMENT CETTE NOTICE AVANT D’UTILISER CE
MÉDICAMENT CAR ELLE CONTIENT DES
INFORMATIONS IMPORTANTES POUR VOUS.
-
Gardez cette notice. Vous pourriez avoir besoin de la relire.
-
Si vous avez d’autres questions, interrogez votre médecin ou votre
pharmacien.
-
Ce médicament vous a été personnellement prescrit. Ne le donnez pas
à d’autres personnes. Il
pourrait leur être nocif, même si les signes de leur maladie sont
identiques aux vôtres.
-
Si vous ressentez un quelconque effet indésirable, parlez-en à votre
médecin ou votre
pharmacien. Ceci s’applique aussi à tout effet indésirable qui ne
serait pas mentionné dans cette
notice. Voir rubrique 4.
QUE CONTIENT CETTE NOTICE?:
1.
Qu’est-ce que FORSTEO et dans quels cas est-il utilisé
2.
Quelles sont les informations à connaître avant d’utiliser FORSTEO
3.
Comment utiliser FORSTEO
4.
Quels sont les effets indésirables éventuels?
5
Comment conserver FORSTEO
6.
Contenu de l’emballage et autres informations
1.
QU’EST-CE QUE FORSTEO ET DANS QUELS CAS EST-IL UTILISÉ
FORSTEO contient une substance active, le tériparatide qui est
utilisé pour renforcer les os et réduire
le risque de fractures en stimulant la formation osseuse.
FORSTEO est destiné au traitement de l'ostéoporose chez les adultes.
L'ostéoporose est une maladie
qui rend vos os fins et fragiles. Cette maladie touche
particulièrement les femmes après la ménopause
mais peut également toucher les hommes. L’ostéoporose est
également fréquente chez les patients
recevant des corticoïdes.
2.
QUELLES SONT LES INFORMATIONS À CONNAÎTRE AVANT D'UTILISER FORSTEO
N’UTILISEZ JAMAIS FORSTEO :
•
si vous êtes allergique au tériparatide ou à l’un des autres
composants contenus dans ce
médicament mentionnés dans la rubrique 6.
•
si vous avez un taux élevé de calcium (hypercalcémie).
•
si vous avez u
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                ANNEXE I
RÉSUMÉ DES CARACTÉRISTIQUES DU PRODUIT
2
1.
DÉNOMINATION DU MÉDICAMENT
FORSTEO 20 microgrammes/80 microlitres solution injectable en stylo
prérempli
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
Chaque dose de 80 microlitres contient 20 microgrammes de
tériparatide*.
Un stylo prérempli de 2,4 mL contient 600 microgrammes de
tériparatide (correspondant à
250 microgrammes par mL).
*Tériparatide, rhPTH (1-34), produit sur
_ E. coli _
par la technique de l’ADN recombinant.
Le tériparatide est identique à la séquence des 34 acides aminés
de l’extrémité amino-terminale de la
parathormone humaine endogène.
Pour la liste complète des excipients, voir rubrique 6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Solution injectable.
Solution incolore, limpide.
4.
INFORMATIONS CLINIQUES
4.1
INDICATIONS THÉRAPEUTIQUES
FORSTEO est indiqué chez les adultes.
Traitement de l'ostéoporose chez les patients à risque élevé de
fracture (voir rubrique 5.1) :
ostéoporose post ménopausique et ostéoporose masculine. Chez les
femmes ménopausées, une
réduction significative de l'incidence des fractures vertébrales et
périphériques, mais non des fractures
de la hanche, a été démontrée.
Traitement de l’ostéoporose cortisonique chez les femmes et les
hommes à risque élevé de fracture
recevant une corticothérapie au long cours par voie générale (voir
rubrique 5.1).
4.2
POSOLOGIE ET MODE D’ADMINISTRATION
Posologie
La posologie recommandée de FORSTEO est de 20 microgrammes
administrés une fois par jour.
La durée totale maximale de traitement avec FORSTEO doit être de 24
mois (voir rubrique 4.4). Ce
traitement de 24 mois par FORSTEO ne doit pas être renouvelé au
cours de la vie d’un patient.
Les patients doivent être supplémentés en calcium et vitamine D si
leurs apports alimentaires sont
insuffisants.
D’autres traitements de l’ostéoporose peuvent être utilisés par
les patients après l’interruption du
traitement par FORSTEO.
3
Populations particulières
_Patients avec une insuffisance réna
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 02-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 02-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 02-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 02-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 02-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 02-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 02-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 02-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 02-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 02-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 02-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 02-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 02-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 02-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 02-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 02-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 02-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 02-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 02-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 02-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 02-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 02-07-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu