Fexeric

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

dzelzs citratu koordinācijas komplekss

Sẵn có từ:

Akebia Europe Limited

Mã ATC:

V03AE

INN (Tên quốc tế):

ferric citrate coordination complex

Nhóm trị liệu:

Zāles hiperkaliēmijas un hiperfosfātēmijas ārstēšanai

Khu trị liệu:

Hyperphosphatemia; Renal Dialysis

Chỉ dẫn điều trị:

Feksērs ir indicēts hiperfosfatēmijas kontrolei pieaugušiem pacientiem ar hronisku nieru slimību (CKD).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 2

Tình trạng ủy quyền:

Atsaukts

Ngày ủy quyền:

2015-09-23

Tờ rơi thông tin

                                18
INFORMĀCIJA, KAS JĀNORĀDA UZ ĀRĒJĀ IEPAKOJUMA UN UZ TIEŠĀ
IEPAKOJUMA
ĀRĒJĀ KARTONA KASTĪTE UN PUDELES ETIĶETE
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Fexeric 1 g apvalkotās tabletes
ferric citrate coordination complex
2.
AKTĪVĀS(-O) VIELAS(-U) NOSAUKUMS(-I) UN DAUDZUMS(-I)
Katra apvalkotā tablete satur 1 g dzelzs(III)citrāta komplekso
savienojumu (kas atbilst 210 mg
dzelzs(III)).
3.
PALĪGVIELU SARAKSTS
Satur arī saulrieta dzeltenu FCF (E110), alūra sarkanu AC (E129),
turpmākai informācijai skatiet
lietošanas instrukciju.
4.
ZĀĻU FORMA UN SATURS
Apvalkotā tablete
200 apvalkotās tabletes
5.
LIETOŠANAS UN IEVADĪŠANAS VEIDS(-I)
Iekšķīgai lietošanai
Pirms lietošanas izlasiet lietošanas instrukciju.
6.
ĪPAŠI BRĪDINĀJUMI PAR ZĀĻU UZGLABĀŠANU BĒRNIEM NEREDZAMĀ UN
NEPIEEJAMĀ VIETĀ
Uzglabāt bērniem neredzamā un nepieejamā vietā.
7.
CITI ĪPAŠI BRĪDINĀJUMI, JA NEPIECIEŠAMS
8.
DERĪGUMA TERMIŅŠ
Derīgs līdz:
Derīguma termiņš pēc pirmās pudeles atvēršanas: 60 dienas
Atvēršanas datums: (tikai pudelei)
19
9.
ĪPAŠI UZGLABĀŠANAS NOSACĪJUMI
Uzglabāt temperatūrā līdz 25 °C.
Uzglabāt cieši noslēgtā pudelē, lai pasargātu no mitruma.
10.
ĪPAŠI PIESARDZĪBAS PASĀKUMI, IZNĪCINOT NEIZLIETOTĀS ZĀLES VAI
IZMANTOTOS MATERIĀLUS, KAS BIJUŠI SASKARĒ AR ŠĪM ZĀLĒM, JA
PIEMĒROJAMS
11.
REĢISTRĀCIJAS APLIECĪBAS ĪPAŠNIEKA NOSAUKUMS UN ADRESE
Akebia Europe Limited
c/o Matheson
70 Sir John Rogerson’s Quay
Dublin 2
Īrija
12.
REĢISTRĀCIJAS APLIECĪBAS NUMURS(-I)
EU/1/15/1039/001
13.
SĒRIJAS NUMURS
_ _
Sērija
14.
IZSNIEGŠANAS KĀRTĪBA
_ _
Recepšu zāles.
15.
NORĀDĪJUMI PAR LIETOŠANU
16.
INFORMĀCIJA BRAILA RAKSTĀ
Fexeric 1 g (tikai kartona kastīte)
17.
UNIKĀLS IDENTIFIKATORS – 2D SVĪTRKODS
_ _
2D svītrkods, kurā iekļauts unikāls identifikators.
18.
UNIKĀLS IDENTIFIKATORS – DATI, KURUS VAR NOLASĪT PERSONA
_ _
PC:
SN:
NN:
20
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
21
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA PACIENTAM
FEXERIC 1 G APVALKOTĀS TABLETES
ferric ci
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
Šīm zālēm tiek piemērota papildu uzraudzība. Tādējādi būs
iespējams ātri identificēt jaunāko
informāciju par šo zāļu drošumu. Veselības aprūpes speciālisti
tiek lūgti ziņot par jebkādām
iespējamām nevēlamām blakusparādībām. Skatīt 4.8. apakšpunktu
par to, kā ziņot par nevēlamām
blakusparādībām.
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Fexeric 1 g apvalkotās tabletes
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katra apvalkotā tablete satur 1 g dzelzs(III) citrāta komplekso
savienojumu (_ferric citrate coordination _
_complex_) (kas atbilst 210 mg dzelzs(III)).
Palīgvielas ar zināmu iedarbību:
Katra apvalkotā tablete satur saulrieta dzelteno FCF (E110) (0,99 mg)
un alūra sarkano AC (E129)
(0,70 mg).
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Apvalkotā tablete.
Persiku krāsas, ovālas formas, apvalkotā tablete ar iespiedumu
“KX52”. Tabletes ir 19 mm garas,
7,2 mm biezas un 10 mm platas.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Zāles Fexeric ir indicētas hiperfosfatēmijas kontrolei pieaugušiem
pacientiem ar hronisku nieru
slimību (HNS).
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
_ _
_Sākumdeva_
_ _
Fexeric ieteicamā sākumdeva ir 3 līdz 6 g (3 līdz 6 tabletes)
dienā, ņemot vērā fosfora līmeni serumā.
HNS pacientiem, kuriem netiek veikta dialīze, ir nepieciešama
zemāka sākumdeva — 3 g (3 tabletes)
dienā.
Fexeric ir jālieto dalītās devās tūlītēji pēc dienas
ēdienreizēm vai to laikā.
Pacientiem, kuri iepriekš ir lietojuši citas fosfātu saistvielas,
pārejot uzFexeric, tā lietošana jāsāk ar 3
līdz 6 g (3 līdz 6 tabletes) dienā.
Pacientiem, kuri lieto šīs zāles, ir jāievēro nozīmētā diēta
ar zemu fosfāta saturu.
3
_Devas titrēšana _
Fosfora koncentrācija serumā ir jāuzrauga 2 līdz 4 nedēļas pēc
Fexericlietošanas sākšanas vai pēc
Fexeric devas maiņas, un pēc tam jāuzrauga aptuveni ik pēc 2-3
mēnešiem, ja stāvoklis ir stabils.
Devu var paliel
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 09-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 09-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 02-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 09-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 09-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 02-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 09-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 09-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 02-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 09-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 09-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 02-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 09-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 09-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 02-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 09-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 09-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 02-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 09-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 09-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 02-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 09-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 09-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 02-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 09-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 09-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 02-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 09-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 09-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 02-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 09-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 09-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 02-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 09-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 09-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 02-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 09-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 09-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 02-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 09-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 09-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 02-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 09-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 09-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 02-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 09-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 09-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 02-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 09-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 09-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 02-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 09-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 09-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 02-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 09-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 09-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 02-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 09-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 09-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 02-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 09-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 09-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 02-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 09-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 09-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 09-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 09-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 09-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 09-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 02-10-2015

Xem lịch sử tài liệu