Enteroporc Coli

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Inactivated fimbrial adhesins of Escherichia coli F4ab, Inactivated fimbrial adhesins of Escherichia coli F4ac, Inactivated fimbrial adhesins of Escherichia coli F5, Inactivated fimbrial adhesins of Escherichia coli F6

Sẵn có từ:

CEVA Santé Animale

Mã ATC:

QI09AB02

INN (Tên quốc tế):

Neonatal piglet colibacillosis vaccine (recombinant, inactivated)

Nhóm trị liệu:

Schweine

Khu trị liệu:

Immunologische Tests für Suidae

Chỉ dẫn điều trị:

For the passive immunisation of progeny by active immunisation of pregnant sows and gilts to reduce clinical signs (severe diarrhoea) and mortality caused by Escherichia coli strains expressing the fimbrial adhesins F4ab, F4ac, F5 and F6.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 1

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2021-01-06

Tờ rơi thông tin

                                13
B. PACKUNGSBEILAGE
14
GEBRAUCHSINFORMATION
ENTEROPORC COLI INJEKTIONSSUSPENSION FÜR SCHWEINE
1.
NAME UND ANSCHRIFT DES ZULASSUNGSINHABERS UND,
WENN
UNTERSCHIEDLICH, DES HERSTELLERS, DER FÜR DIE CHARGENFREIGABE
VERANTWORTLICH IST
Zulassungsinhaber:
Ceva Santé Animale
10 av. de La Ballastière
33500 Libourne
Frankreich
Für die Chargenfreigabe verantwortlicher Hersteller:
IDT Biologika GmbH
Am Pharmaperk
06861 Dessau-Rosslau
Deutschland
2.
BEZEICHNUNG DES TIERARZNEIMITTELS
Enteroporc COLI Injektionssuspension für Schweine
3.
WIRKSTOFF(E) UND SONSTIGE BESTANDTEILE
Eine Dosis (2 ml) enthält:
WIRKSTOFFE:
Inaktivierte Fimbrienadhäsine von
_Escherichia coli_
:
F4ab
≥ 23 rE/ml*
F4ac
≥ 19 rE/ml*
F5
≥ 13 rE/ml*
F6
≥ 37 rE/ml*
*
Fimbrienadhäsingehalt in relativen Einheiten pro ml, bestimmt im
ELISA gegen einen internen Standard
ADJUVANS:
Aluminium (als Hydroxid)
2,0 mg/ml
Gelbliche Suspension
4.
ANWENDUNGSGEBIET(E)
Zur passiven Immunisierung von Ferkeln durch aktive Immunisierung von
Sauen und Jungsauen zur
Reduktion klinischer Symptome (schwerer Durchfall) und Mortalität
verursacht durch
_Escherichia coli_
Stämme mit den Fimbrienadhäsinen F4ab, F4ac, F5 und F6.
Beginn der Immunität (nach Aufnahme von Kolostrum): innerhalb von 12
Stunden nach der Geburt
Dauer der Immunität (nach Aufnahme von Kolostrum): Erste Lebenstage
5.
GEGENANZEIGEN
15
Keine
6.
NEBENWIRKUNGEN
Ein vorübergehender Anstieg der Körpertemperatur (mittlerer Anstieg
von 0,5 °C, bei einzelnen
Tieren bis zu 2 °C) am Tag der Impfung, die sich innerhalb von 24
Stunden normalisiert, trat sehr
häufig auf.
Eine vorübergehende Schwellung und Rötung an der Injektionsstelle
(durchschnittlich 2,8 cm, bei
einzelnen Tieren bis 8 cm), die sich innerhalb von 7 Tagen ohne
Behandlung zurückbildet, wurde sehr
häufig beobachtet.
Ein leicht beeinträchtigtes Allgemeinbefinden am Tag der Impfung
wurde häufig beobachtet.
Die Angaben zur Häufigkeit von Nebenwirkungen sind folgendermaßen
definiert:
- Sehr häufig (mehr als 1 von 10 behandelten Tiere
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES TIERARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES TIERARZNEIMITTELS
Enteroporc COLI Injektionssuspension für Schweine
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Eine Dosis zu 2 ml enthält:
WIRKSTOFFE:
Inaktivierte Fimbrienadhäsine von
_Escherichia coli_
:
F4ab
≥ 23 rE/ml*
F4ac
≥ 19 rE/ml*
F5
≥ 13 rE/ml*
F6
≥ 37 rE/ml*
*
Fimbrienadhäsingehalt in relativen Einheiten pro ml, bestimmt im
ELISA gegen einen internen Standard
ADJUVANS:
Aluminium (als Hydroxid)
2,0 mg/ml
Die vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile finden Sie
unter Abschnitt 6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Injektionssuspension.
Gelbliche Suspension.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ZIELTIERART(EN)
Schweine (trächtige Sauen und Jungsauen).
4.2
ANWENDUNGSGEBIETE UNTER ANGABE DER ZIELTIERART(EN)
Zur passiven Immunisierung von Ferkeln durch aktive Immunisierung von
Sauen und Jungsauen zur
Reduktion klinischer Symptome (schwerer Durchfall) und Mortalität
verursacht durch
_Escherichia coli_
Stämme mit den Fimbrienadhäsinen F4ab, F4ac, F5 und F6.
Beginn der Immunität (nach Aufnahme von Kolostrum): innerhalb von 12
Stunden nach der Geburt
Dauer der Immunität (nach Aufnahme von Kolostrum): Erste Lebenstage
4.3
GEGENANZEIGEN
Keine.
4.4
BESONDERE WARNHINWEISE FÜR JEDE ZIELTIERART
Nur gesunde Tiere impfen.
4.5
BESONDERE VORSICHTSMASSNAHMEN FÜR DIE ANWENDUNG
3
Besondere Vorsichtsmaßnahmen für die Anwendung bei Tieren
Nicht zutreffend.
Besondere Vorsichtsmaßnahmen für den Anwender
Nicht zutreffend.
4.6
NEBENWIRKUNGEN (HÄUFIGKEIT UND SCHWERE)
Ein vorübergehender Anstieg der Körpertemperatur (mittlerer Anstieg
von 0,5 °C, bei einzelnen
Tieren bis zu 2 °C) am Tag der Impfung, die sich innerhalb von 24
Stunden normalisiert, trat sehr
häufig auf.
Eine vorübergehende Schwellung und Rötung an der Injektionsstelle
(durchschnittlich 2,8 cm, bei
einzelnen Tieren bis 8 cm), die sich innerhalb von 7 Tagen ohne
Behandlung zurückbildet, wurde sehr
häufig beobachtet.
Ein leicht beeinträchtigtes Allgemeinbefinden am
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 12-05-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 12-05-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 12-05-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 12-05-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 12-05-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 12-05-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 12-05-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 12-05-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 12-05-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 12-05-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 12-05-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 12-05-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 12-05-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 12-05-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 12-05-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 12-05-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 12-05-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 12-05-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 12-05-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 12-05-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 12-05-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 12-05-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 12-05-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 12-05-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 12-05-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 12-05-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 12-05-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 12-05-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 12-05-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 12-05-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 12-05-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 12-05-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 12-05-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 12-05-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 12-05-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 12-05-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 12-05-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 12-05-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 12-05-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 12-05-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 12-05-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 12-05-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 12-05-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 12-05-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 12-05-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 12-05-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 12-05-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 12-05-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 14-04-2021

Xem lịch sử tài liệu