EndolucinBeta

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

lutetium (177Lu) chloride

Sẵn có từ:

ITM Medical Isotopes GmbH

Mã ATC:

V10X

INN (Tên quốc tế):

lutetium (177 Lu) chloride

Nhóm trị liệu:

Terapiniai radiofarmaciniai preparatai

Khu trị liệu:

Radionuklidų vaizdavimas

Chỉ dẫn điều trị:

EndolucinBeta yra radioaktyviųjų preparatų pirmtakas, ir jis nėra skirtas pacientams tiesiogiai vartoti. Jis turi būti naudojamas tik radioaktyviai žymimoms nešiklių molekulėms, kurios buvo specialiai sukurtos ir patvirtintos radioaktyviam žymėjimui naudojant lutejimo (177Lu) chloridą.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 8

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2016-07-06

Tờ rơi thông tin

                                23
B. PAKUOTĖS LAPELIS
24
PAKUOTĖS LAPELIS: INFORMACIJA PACIENTUI
ENDOLUCINBETA 40 GBQ/ML RADIOFARMACINIS PIRMTAKAS (TIRPALAS)
liutecio (
177
Lu) chloridas
ATIDŽIAI PERSKAITYKITE VISĄ ŠĮ LAPELĮ, PRIEŠ SULEIDŽIANT SU
ENDOLUCINBETA SUMAIŠYTĄ VAISTĄ, NES
JAME PATEIKIAMA JUMS SVARBI INFORMACIJA.
-
Neišmeskite šio lapelio, nes vėl gali prireikti jį perskaityti.
-
Jeigu kiltų daugiau klausimų, kreipkitės į savo branduolinės
medicinos gydytoją, kuris prižiūrės
šią procedūrą.
-
Jeigu pasireiškė šalutinis poveikis (net jeigu jis šiame lapelyje
nenurodytas), kreipkitės į
branduolinės medicinos gydytoją. Žr. 4 skyrių.
APIE KĄ RAŠOMA ŠIAME LAPELYJE?
1.
Kas yra EndolucinBeta ir kam jis vartojamas
2.
Kas žinotina prieš vartojant EndolucinBeta radioaktyviai pažymėtą
vaistą
3.
Kaip vartoti EndolucinBeta radioaktyviai pažymėtą vaistą
4.
Galimas šalutinis poveikis
5.
Kaip laikyti EndolucinBeta
6.
Pakuotės turinys ir kita informacija
1.
KAS YRA ENDOLUCINBETA IR KAM JIS VARTOJAMAS
EndolucinBeta nėra vaistas ir jo negalima vartoti vieno. Jį reikia
vartoti kartu su kitais vaistais
(vaistais nešikliais).
EndolucinBeta – tai toks preparatas, vadinamas radiofarmaciniu
pirmtaku. Jo sudėtyje yra veikliosios
medžiagos liutecio (
177
Lu) chlorido, kuris spinduliuoja beta spindulius ir taip suteikia
galimybę
užtikrinti lokalizuotą spinduliuotės poveikį. Ši spinduliuotė
naudojama gydant tam tikras ligas.
Prieš naudojant, EndolucinBeta reikia sujungti su vaistu nešikliu,
taikant procesą, vadinamą
radioaktyviu žymėjimu. Po to vaistas nešiklis nuneša EndolucinBeta
į ligos pažeistą vietą žmogaus
organizme.
Šie vaistai nešikliai specialiai sukurti naudojimui su liutecio (
177
Lu) chloridu ir tai gali būti medžiagos,
sumodeliuotos taip, kad jos žmogaus organizme atpažintų tam tikros
rūšies ląsteles.
Naudojant EndolucinBeta pažymėtus vaistus, į paciento organizmą
patenka radioaktyviųjų dalelių.
Jūsų gydytojas ir branduolinės medicinos gydytojas laikos
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
2
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
EndolucinBeta 40 GBq/ml radiofarmacinis pirmtakas (tirpalas)
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Viename tirpalo mililitre yra liutecio (
177
Lu) chlorido, kurio aktyvumas aktyvumo referenciniu laiku
(ARL) yra 40 GBq; tai atitinka 10 mikrogramų liutecio (
177
Lu) (liutecio chlorido pavidalu).
ARL – tai 12 val. (vidurdienis) kliento nurodytą numatytą
radioaktyvaus žymėjimo dieną ir tai gali
būti 0–7-a diena nuo pagaminimo dienos.
Kiekviename 2 ml flakone yra preparato, kurio aktyvumas aktyvumo
referenciniu laiku svyruoja nuo 3
iki 80 GBq; tai atitinka 0,73–19 mikrogramų liutecio (
177
Lu). Tūris – 0,075–2 ml.
Kiekviename 10 ml flakone yra preparato, kurio aktyvumas aktyvumo
referenciniu laiku svyruoja nuo
8 iki 150 GBq; tai atitinka 1,9–36 mikrogramus liutecio (
177
Lu). Tūris – 0,2–3,75 ml.
Teorinis specifinis aktyvumas – 4 110 GBq/mg liutecio (
177
Lu). Specifinis vaistinio preparato
aktyvumas ARL nurodytas etiketėje ir visada yra didesnis nei 3 000
GBq/mg.
Benešiklės formos (angl.
_ Non-carrier added_
, n.c.a.) liutecio (
177
Lu) chloridas gaminamas apšvitinant
labai praturtintą (> 99 %) iterbį (
176
Yb) neutronų šaltiniuose, naudojant terminių neutronų pluošto
srautą nuo 10
13
iki 10
16
cm
−2
s
−1
. Švitinant vyksta tokia branduolinė reakcija:
176
Yb(n, γ)
177
Yb →
177
Lu
Pagamintas iterbis (
177
Yb), kurio pusėjimo trukmė –1,9 val., skyla į liutecį (
177
Lu). Chromatografijos
procese susikaupęs liutecis (
177
Lu) cheminiu būdu atskiriamas nuo originalios tikslinės medžiagos.
Liutecis (
177
Lu) spinduliuoja tiek vidutinės energijos beta daleles, tiek vaizdą
kuriančius gama fotonus,
jo pusėjimo trukmė yra 6,647 paros. Pirminės liutecio (
177
Lu) spinduliuotės duomenys pateikiami
1 lentelėje.
1 LENTELĖ. PAGRINDINĖS LIUTECIO (
177
LU) SPINDULIUOTĖS DUOMENYS
Spinduliuotė
Energija (keV)*
Paplitimas (%)
Beta (β
−
)
47,66
11,61
Beta (β
−
)
111,69
9,0
Beta (
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 16-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 16-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 08-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 16-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 16-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 08-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 16-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 16-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 08-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 16-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 16-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 08-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 16-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 16-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 08-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 16-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 16-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 08-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 16-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 16-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 08-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 16-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 16-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 08-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 16-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 16-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 08-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 16-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 16-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 08-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 16-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 16-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 08-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 16-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 16-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 08-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 16-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 16-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 08-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 16-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 16-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 08-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 16-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 16-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 08-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 16-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 16-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 08-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 16-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 16-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 08-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 16-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 16-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 08-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 16-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 16-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 08-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 16-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 16-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 08-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 16-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 16-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 08-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 16-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 16-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 16-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 16-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 16-02-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 16-02-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 08-01-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu