Elmiron

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

naatriumpentosaanpolüsulfaat

Sẵn có từ:

bene-Arzneimittel GmbH

Mã ATC:

G04BX15

INN (Tên quốc tế):

pentosan polysulfate sodium

Nhóm trị liệu:

Uroloogilised ravimid

Khu trị liệu:

Tsüstiit, interstitsiaalne

Chỉ dẫn điều trị:

Elmiron on näidustatud põievalu sündroomi raviks, mida iseloomustavad kas glomerulatsioonid või Hunneri kahjustused mõõduka kuni raske valu, kiireloomulisuse ja urineerimissageduse korral täiskasvanutel.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 14

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2017-06-02

Tờ rơi thông tin

                                B. PAKENDI INFOLEHT
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
ELMIRON 100 MG KÕVAKAPSLID
naatriumpentosaanpolüsulfaat
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
•
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
•
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
•
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
•
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime võib olla
ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on elmiron ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne elmironi võtmist
3.
Kuidas elmironi võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas elmironi säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON ELMIRON JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
elmiron on ravim, mis sisaldab toimeainena
naatriumpentosaanpolüsulfaati. Pärast ravimi võtmist eritub see
uriini ja kinnitub kusepõie limaskestale, aidates moodustada seda
kaitsvat kihti.
elmironi kasutatakse põievalu sündroomi raviks. Haigust
iseloomustavad paljud väikesed verejooksud või
kusepõie seina teatud tüüpi kahjustused, mõõdukas kuni tugev valu
ja sage urineerimisvajadus.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE ELMIRONI VÕTMIST
ELMIRONI EI TOHI VÕTTA:
•
kui olete naatriumpentosaanpolüsulfaadi või selle ravimi mis tahes
koostisosa (loetletud lõigus 6)
suhtes
ALLERGILINE
;
•
kui teil on
VERITSUS
(v.a menstruatsiooniveritsus).
HOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD
Enne elmironi võtmist pidage nõu oma arsti või apteekriga:
•
kui peate minema operatsioonile;
•
kui teil on hüübimishäire või suurenenud verejooksurisk, näiteks
kui võtate hüübimisvastast ravimit
(n-ö verevedeldit);
•
kui teil on kunagi esinenud vereliistakute vähesust, mille põhjustas
ravim hepariin;
•
kui teil on maksa- või neerufunktsiooni kahjustus.
elmironi kasutamisel (eriti pärast pikaajali
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
elmiron 100 mg kõvakapslid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks kapsel sisaldab 100 mg naatriumpentosaanpolüsulfaati.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Kõvakapsel.
Valged läbipaistmatud nr 2 suuruses kapslid.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1.
NÄIDUSTUSED
elmiron on näidustatud põievalu sündroomi raviks täiskasvanutel.
Sündroomi iseloomustavad
glomerulatsioonid või Hunneri haavandid koos mõõduka kuni tugeva
valu, uriinipakitsuse ning sageda
urineerimisega (vt lõik 4.4)
_ _
4.2.
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
_Täiskasvanud _
Naatriumpentosaanpolüsulfaadi soovitatav annus on 300 mg ööpäevas,
võetuna üks 100 mg kapsel kolm
korda ööpäevas suu kaudu.
Ravivastust naatriumpentosaanpolüsulfaadile tuleb uuesti hinnata iga
6 kuu tagant. Kui 6 kuud pärast ravi
alustamist seisund ei parane, tuleb ravi
naatriumpentosaanpolüsulfaadiga lõpetada. Ravile reageerivatel
patsientidel tuleb ravi naatriumpentosaanpolüsulfaadiga jätkata
seni, kuni ravivastus püsib.
_Patsientide erirühmad _
Naatriumpentosaanpolüsulfaati ei ole spetsiifiliselt uuritud
patsientide erirühmades, näiteks eakatel või
neeru- või maksakahjustusega patsientidel (vt lõik 4.4). Neil
patsientidel ei soovitata annust kohandada.
_Lapsed _
Naatriumpentosaanpolüsulfaadi ohutus ja efektiivsus alla 18-aastastel
lastel ja noorukitel ei ole tõestatud.
Andmed puuduvad.
Manustamisviis
Kapslid tuleb võtta koos veega vähemalt 1 tund enne sööki või 2
tundi pärast sööki.
4.3.
VASTUNÄIDUSTUSED
Ülitundlikkus toimeaine või lõigus 6.1 loetletud mis tahes
abiainete suhtes.
Naatriumpentosaanpolüsulfaadi nõrga antikoagulantse toime tõttu ei
tohi elmironi kasutada aktiivse
verejooksuga patsiendid. Menstruatsioon ei ole vastunäidustus.
4.4.
ERIHOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD KASUTAMISEL
Põievalu sündroom on välistamisdiagnoos, mistõttu peab arst enne
ravi määramist välistama muud
uroloogilised haigused, näiteks kuseteede infektsioo
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 15-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 15-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 15-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 15-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 15-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 15-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 15-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 15-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 15-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 15-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 20-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 15-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 15-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 15-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 15-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 15-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 15-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 20-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 15-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 15-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 15-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 15-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 15-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 15-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 15-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 15-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 15-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 15-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 15-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 15-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 15-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 15-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 15-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 15-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 15-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 15-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 20-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 15-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 15-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 15-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 15-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 15-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 15-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 15-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 15-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 15-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 15-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 15-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 15-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 15-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 15-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 20-06-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu