Duloxetine Zentiva

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
16-08-2022

Thành phần hoạt chất:

duloxetin

Sẵn có từ:

Zentiva, k.s.

Mã ATC:

N06AX21

INN (Tên quốc tế):

duloxetine

Nhóm trị liệu:

Önnur þunglyndislyf

Khu trị liệu:

Neuralgia; Depressive Disorder, Major; Anxiety Disorders; Diabetes Mellitus

Chỉ dẫn điều trị:

Meðferðartruflun, sykursýkis taugakvilli, kvíðaröskun. Duloxetine Zentiva er ætlað í fullorðnir.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 11

Tình trạng ủy quyền:

Leyfilegt

Ngày ủy quyền:

2015-08-20

Tờ rơi thông tin

                                33
B. FYLGISEÐILL
34
FYLGISEÐILL: UPPLÝSINGAR FYRIR NOTANDA LYFSINS
DULOXETINE ZENTIVA 30 MG MAGASÝRUÞOLIN HÖRÐ HYLKI
DULOXETINE ZENTIVA 60 MG MAGASÝRUÞOLIN HÖRÐ HYLKI
duloxetin
LESIÐ ALLAN FYLGISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA
LYFIÐ. Í HONUM ERU MIKILVÆGAR
UPPLÝSINGAR.
-
Geymið fylgiseðilinn. Nauðsynlegt getur verið að lesa hann
síðar.
-
Leitið til læknisins, eða lyfjafræðings ef þörf er á frekari
upplýsingum.
-
Þessu lyfi hefur verið ávísað til persónulegra nota. Ekki má
gefa það öðrum. Það getur valdið
þeim skaða, jafnvel þótt um sömu sjúkdómseinkenni sé að
ræða.
-
Látið lækninn, eða lyfjafræðing vita um allar aukaverkanir.
Þetta gildir einnig um aukaverkanir
sem ekki er minnst á í þessum fylgiseðli. Sjá kafla 4.
Í FYLGISEÐLINUM ERU EFTIRFARANDI KAFLAR:
1.
Upplýsingar um Duloxetine Zentiva og við hverju það er notað
2.
Áður en byrjað er að nota Duloxetine Zentiva
3.
Hvernig nota á Duloxetine Zentiva
4.
Hugsanlegar aukaverkanir
5.
Hvernig geyma á Duloxetine Zentiva
6.
Pakkningar og aðrar upplýsingar
1.
UPPLÝSINGAR UM DULOXETINE ZENTIVA OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
Duloxetine Zentiva inniheldur virka innihaldsefnið duloxetin.
Duloxetine Zentiva eykur styrk
serótóníns og noradrenalíns í taugakerfinu.
Duloxetine Zentiva er notað hjá fullorðnum til meðhöndlunar á:
•
Þunglyndi
•
Almennri kvíðaröskun (kvíði eða taugaóstyrkur til langs tíma)
•
Taugaverkjum vegna sykursýki (oft lýst sem sviða, sting, náladofa,
leiftrandi eða þrautum eða
líkt við rafstuð. Svæðið getur orðið tilfinningalaust eða
þannig að snerting, hiti, kuldi eða
þrýstingur geti valdið sársauka)
Duloxetine Zentiva byrjar að virka hjá flestum einstaklingum með
þunglyndi eða kvíða innan tveggja
vikna frá því að meðferð hefst, en það getur tekið 2-4 vikur
þangað til þér fer að líða betur. Láttu
lækninn vita ef þér er ekki farið að líða betur eftir þennan
tíma. Læknirinn þ
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
2
1.
HEITI LYFS
Duloxetine Zentiva 30 mg magasýruþolin hörð hylki
Duloxetine Zentiva 60 mg magasýruþolin hörð hylki
2.
INNIHALDSLÝSING
Duloxetine Zentiva 30 mg magasýruþolin hörð hylki
Hvert hylki inniheldur duloxetin hýdróklórið sem jafngildir 30 mg
duloxetin.
Hjálparefni með þekkta verkun:
Hvert hylki inniheldur 42,26 – 46,57 mg af súkrósa.
Duloxetine Zentiva 60 mg magasýruþolin hörð hylki
Hvert hylki inniheldur duloxetin hýdróklóríð sem jafngildir 60 mg
duloxetin.
Hjálparefni með þekkta verkun:
Hvert hylki inniheldur 84,51 - 93,14 mg af súkrósa.
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Magasýruþolið hart hylki
Duloxetine Zentiva 30 mg magasýruþolin hörð hylki
Hart ógegnsætt gelatínu hylki, u.þ.b. 15,9 mm að lengd, með
hvítum ógegnsæjum bol og ljósbláu,
ógegnsæju loki, sem inniheldur beinhvítar til ljósgulbrúnar
kúlulaga perlur.
Duloxetine Zentiva 60 mg magasýruþolin hörð hylki
Hart ógegnsætt gelatínu hylki, u.þ.b. 19,4 mm að lengd, með
beinhvítum ógegnsæjum bol og ljósbláu,
ógegnsæju loki, sem inniheldur beinhvítar til ljósgulbrúnar
kúlulaga perlur.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
ÁBENDINGAR
Til meðferðar á alvarlegu þunglyndi (major depressive disorder).
Til meðferðar á útlægum taugaverkjum vegna sykursýki.
Til meðferðar á almennri kvíðaröskun.
Duloxetine Zentiva er ætlað fullorðnum.
Varðandi frekari upplýsingar sjá kafla 5.1.
3
4.2
SKAMMTAR OG LYFJAGJÖF
Skammtar
_Alvarlegt þunglyndi_
Ráðlagður upphafsskammtur og viðhaldsskammtur er 60 mg einu sinni
á dag án tillits til máltíða.
Skammtar yfir 60 mg einu sinni á dag, upp að hámarksskammti 120 mg
á dag hafa verið metnir með
tilliti til öryggis í klínískum rannsóknum. Hins vegar benda
upplýsingar úr klínískum rannsóknum ekki
til þess að sjúklingar sem svara ekki ráðlögum upphafsskammti
hafi gagn af hærri skammti.
Svörun sést venjulega eftir 2-4 vikna meðferð.
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 16-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 16-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 27-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 16-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 16-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 27-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 16-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 16-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 27-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 16-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 16-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 27-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 16-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 16-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 27-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 16-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 16-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 27-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 16-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 16-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 27-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 16-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 16-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 27-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 16-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 16-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 27-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 16-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 16-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 27-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 16-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 16-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 27-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 16-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 16-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 27-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 16-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 16-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 27-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 16-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 16-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 27-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 16-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 16-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 27-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 16-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 16-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 27-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 16-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 16-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 27-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 16-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 16-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 27-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 16-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 16-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 27-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 16-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 16-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 27-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 16-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 16-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 27-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 16-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 16-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 27-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 16-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 16-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 16-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 16-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 27-08-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này