Duloxetine Lilly

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

duloxetine

Sẵn có từ:

Eli Lilly Nederland B.V.

Mã ATC:

N06AX21

INN (Tên quốc tế):

duloxetine

Nhóm trị liệu:

Psychoanaleptics,

Khu trị liệu:

Neuralgia; Diabetic Neuropathies; Depressive Disorder, Major

Chỉ dẫn điều trị:

Duloxetine Lilly ir norādīts pieaugušajiem:Ārstēšana depresijas disorderTreatment no diabētiskās perifērās neiropātijas painTreatment vispārējo trauksme disorderDuloxetine Lilly ir norādīts pieaugušie.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 9

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2014-12-08

Tờ rơi thông tin

                                35
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
36
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
DULOXETINE LILLY
30 MG ZARNĀS ŠĶĪSTOŠĀS CIETĀS KAPSULAS
DULOXETINE LILLY
60 MG ZARNĀS ŠĶĪSTOŠĀS CIETĀS KAPSULAS
duloxetine (hidrohlorīda veidā)
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
−
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
−
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
−
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
−
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas attiecas arī uz
iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā instrukcijā.
Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT
:
1.
Kas ir Duloxetine Lilly un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Duloxetine Lilly lietošanas
3.
Kā lietot Duloxetine Lilly
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Duloxetine Lilly
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR DULOXETINE LILLY
UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Duloxetine Lilly satur aktīvo vielu duloksetīnu. Duloxetine Lilly
paaugstina serotonīna un
noradrenalīna līmeni nervu sistēmā.
Duloxetine Lilly lieto pieaugušajiem, lai ārstētu:
•
Depresiju
•
Ģeneralizētu trauksmi(hroniska trauksmes vai nervozitātes sajūta)
•
Diabētiskas neiropātijas izraisītas sāpes (tās bieži apraksta
kā dedzinošas, durstošas,
smeldzošas, asas vai līdzīgas elektrošokam. Ietekmētajā vietā
ir iespējams jušanas zudums,vai
arī sāpes var izraisīt pieskārieni, siltums, aukstums vai
spiediens).
Lielākai daļai cilvēku, kam ir depresija vai spriedze, Duloxetine
Lilly sāk iedarboties divu nedēļu laikā
pēc ārstēšanas uzsākšanas, bet pašsajūta var uzlaboties pēc 2
– 4 nedēļām.
Ja pēc šī laika nesākat
justies labāk, pastāstiet par to savam ārstam. Ārsts var
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Duloxetine Lilly 30 mg zarnās šķīstošās cietās kapsulas
Duloxetine Lilly 60 mg zarnās šķīstošās cietās kapsulas
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Duloxetine Lilly 30 mg
Katrā kapsulā ir 30 mg duloksetīna (Duloxetine), kas ir
hidrohlorīda veidā
_Palīgviela(-s) ar zināmu iedarbību_
katra kapsula var saturēt līdz 56 mg saharozes.
Duloxetine Lilly 60 mg
Katrā kapsulā ir 60 mg duloksetīna (Duloxetine), kas ir
hidrohlorīda veidā
_Palīgviela(-s) ar zināmu iedarbību _
katra kapsula var saturēt līdz 111 mg saharozes.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Zarnās šķīstošā cietā kapsula.
Duloxetine Lilly 30 mg
Necaurspīdīgs balts korpuss, uz kura uzdrukāts ‘30 mg’, un
necaurspīdīgs zils vāciņš, uz kura
uzdrukāts ‘9543’.
Duloxetine Lilly 60 mg
Necaurspīdīgs zaļš korpuss, uz kura uzdrukāts ‘60 mg’, un
necaurspīdīgs zils vāciņš, uz kura
uzdrukāts ‘9542’.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Depresijas ārstēšana.
Diabētiskās perifēriskās neiropātijas izraisītu sāpju
ārstēšana.
Ģeneralizētas trauksmes ārstēšana.
Duloxetine Lilly indicēts pieaugušajiem.
Sīkāku informāciju skatīt 5.1. apakšpunktā.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
_ _
_Depresija _
Sākumdeva un ieteicamā balstdeva ir 60 mg vienu reizi dienā kopā
ar uzturu vai atsevišķi. Klīniskos
pētījumos no drošuma viedokļa vērtētas par 60 mg lielākas
dienas devas, maksimālā lietotā deva bijusi
120 mg dienā. Tomēr nav klīnisku pierādījumu par to, ka pacienti,
kuriem ieteicamā sākumdeva nav
efektīva, varētu gūt labumu no devas palielināšanas.
3
Terapeitisko atbildes reakciju parasti novēro pēc 2 – 4
ārstēšanas nedēļām.
Pēc antidepresīvās atbildes reakcijas nostiprināšanās
ārstēšanu ieteicams turpināt vairākus mēnešus, lai
izvairītos no recidīva. Pacientiem ar atbildes reakciju pret
duloksetīnu un smagas d
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 26-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 26-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 26-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 26-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 26-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 26-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 26-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 26-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 26-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 26-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 26-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 26-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 26-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 26-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 26-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 26-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 26-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 26-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 26-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 26-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 26-01-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-12-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-12-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 26-01-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu