Dificlir

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hungary

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

fidaxomicin

Sẵn có từ:

Tillotts Pharma GmbH

Mã ATC:

A07AA12

INN (Tên quốc tế):

fidaxomicin

Nhóm trị liệu:

Hasmenést gátló gyógyszerek, bél gyulladáscsökkentő / antiinfective ügynökök

Khu trị liệu:

Clostridium fertőzések

Chỉ dẫn điều trị:

Dificlir filmtabletta kezelésére javallt, a Clostridioides difficile fertőzés (CDI) is ismert, mint C. difficile társuló hasmenés (CDAD) a felnőtt, gyermek betegek testsúlya legalább 12. 5 kg. Figyelembe kell venni a hivatalos irányelvek a megfelelő használatára az antibakteriális szerek. Dificlir granulátum belsőleges szuszpenzióhoz kezelésére javallt, a Clostridioides difficile fertőzés (CDI) is ismert, mint C. difficile társuló hasmenés (CDAD) a felnőttek, illetve gyermekkorú, a születéstől a < 18 éves. Figyelembe kell venni a hivatalos irányelvek a megfelelő használatára az antibakteriális szerek.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 17

Tình trạng ủy quyền:

Felhatalmazott

Ngày ủy quyền:

2011-12-05

Tờ rơi thông tin

                                35
B.
BETEGTÁJÉKOZTATÓ
36
BETEGTÁJÉKOZTATÓ: INFORMÁCIÓK A FELHASZNÁLÓ SZÁMÁRA
DIFICLIR 200 MG FILMTABLETTA
fidaxomicin
MIELŐTT ELKEZDI SZEDNI EZT A GYÓGYSZERT, OLVASSA EL FIGYELMESEN AZ
ALÁBBI BETEGTÁJÉKOZTATÓT, MERT AZ
ÖN SZÁMÁRA FONTOS INFORMÁCIÓKAT TARTALMAZ.
−
Tartsa meg a betegtájékoztatót, mert a benne szereplő
információkra a későbbiekben is szüksége
lehet.
−
További kérdéseivel forduljon kezelőorvosához vagy
gyógyszerészéhez.
−
Ezt a gyógyszert az orvos kizárólag Önnek írta fel. Ne adja át a
készítményt másnak, mert számára
ártalmas lehet még abban az esetben is, ha a betegsége tünetei az
Önéhez hasonlóak.
−
Ha Önnél bármilyen mellékhatás jelentkezik, tájékoztassa
kezelőorvosát vagy gyógyszerészét. Ez a
betegtájékoztatóban fel nem sorolt bármilyen lehetséges
mellékhatásra is vonatkozik. Lásd 4. pont
A BETEGTÁJÉKOZTATÓ TARTALMA:
1.
Milyen típusú gyógyszer a DIFICLIR és milyen betegségek esetén
alkalmazható?
2.
Tudnivalók a DIFICLIR szedése előtt
3.
Hogyan kell szedni a DIFICLIR-t?
4.
Lehetséges mellékhatások
5.
Hogyan kell a DIFICLIR-t tárolni?
6.
A csomagolás tartalma és egyéb információk
1.
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER A DIFICLIR ÉS MILYEN BETEGSÉGEK ESETÉN
ALKALMAZHATÓ?
A DIFICLIR egy fidaxomicin nevű hatóanyagot tartalmazó
antibiotikum.
A DIFICLIR filmtabletta felnőtteknél, serdülő és legalább 12,5
kg-os testtömegű gyermeknél alkalmazható
a vastagbél-nyálkahártya egy
_Clostridioides difficile _
nevű baktérium okozta fertőzésének a kezelésére. Ez
egy súlyos betegség, amely fájdalmas és erős hasmenéssel
járhat.
DIFICLIR elpusztítja a fertőzést okozó baktériumokat, és
ezáltal csökkenti a fertőzéssel járó hasmenést.
2.
TUDNIVALÓK A DIFICLIR SZEDÉSE ELŐTT
NE SZEDJE A DIFICLIR-T:
−
ha allergiás a fidaxomicinre vagy a gyógyszer (6. pontban felsorolt)
egyéb összetevőjére.
FIGYELMEZTETÉSEK ÉS ÓVINTÉZKEDÉSEK
A DIFICLIR szedése előtt beszélje
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I. MELLÉKLET
ALKALMAZÁSI ELŐÍRÁS
2
1.
A GYÓGYSZER NEVE
DIFICLIR 200 mg filmtabletta
2.
MINŐSÉGI ÉS MENNYISÉGI ÖSSZETÉTEL
200 mg fidaxomicint tartalmaz filmtablettánként.
A segédanyagok teljes felsorolását lásd a 6.1 pontban.
3.
GYÓGYSZERFORMA
Filmtabletta.
Kapszula alakú, fehér vagy csaknem fehér színű, 14 mm-es
tabletta, az egyik oldalán „FDX”, a
másik oldalán pedig „200” jelzéssel.
4.
KLINIKAI JELLEMZŐK
4.1
TERÁPIÁS JAVALLATOK
A DIFICLIR filmtabletta alkalmazása felnőttek és legalább 12,5
kg-os testtömegű
gyermekek
_Clostridioides difficile-_
fertőzéseinek (CDI), más néven
_C. difficile_
okozta hasmenésének (CDAD) kezelésére javallott (lásd 4.2 és 5.1
pont).
Alkalmazása során figyelembe kell venni az antibakteriális
készítmények megfelelő
alkalmazásáról szóló hivatalos irányelveket.
4.2
ADAGOLÁS ÉS ALKALMAZÁS
Adagolás
_ _
_Felnőttek _
Standard adagolás
Az ajánlott dózis 200 mg (egy tabletta) naponta kétszer (12
óránként egyszer) 10 napon keresztül
(lásd 5.1 pont).
Olyan felnőtt betegeknél, akiknek nehézséget okoz a tabletta
lenyelése, a DIFICLIR 40 mg/ml
granulátum orális szuszpenzió alkalmazható.
Kiterjesztett-pulzáló adagolás
Az 1−5. napokon 200 mg (egy tabletta) naponta kétszer, a 6. napon
nem kell bevenni a tablettát,
majd a 7. és 25. napok között másnaponta egyszer egy tabletta
(lásd 5.1 pont).
Ha a beteg elfelejtette bevenni az adagot, a kihagyott tablettát
minél hamarabb pótolni kell, vagy
ha a következő adag bevételének időpontja közel van, akkor az
elfelejtett tablettát ki kell hagyni.
Különleges betegcsoportok
_Idősek _
A dózis módosítása nem szükséges (lásd 5.2 pont).
_Vesekárosodás_
3
A dózis módosítása nem szükséges. Mivel az ebben a
populációban rendelkezésre álló klinikai
adatok korlátozottak, a fidaxomicin óvatosan alkalmazandó a súlyos
vesekárosodásban szenvedő
betegek esetében (lásd 4.4 és 5.2 pont).
_Májkárosodás_
A dózis módosítása nem sz
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 22-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 22-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 11-03-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu