Dexdor

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hungary

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Dexmedetomidine hydrochloride

Sẵn có từ:

Orion Corporation

Mã ATC:

N05CM18

INN (Tên quốc tế):

dexmedetomidine

Nhóm trị liệu:

pszicholeptikumok

Khu trị liệu:

Tudatos szedáció

Chỉ dẫn điều trị:

A felnőtt intenzív terápiás betegek szedálására, akiknek a szedáció szintje nem nagyobb, mint az arousal, a verbális stimulációra adott válaszként (amely megfelel a Richmond agitációs-szedációs skála (RASS) 0 és -3 között).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

Felhatalmazott

Ngày ủy quyền:

2011-09-15

Tờ rơi thông tin

                                24
B. BETEGTÁJÉKOZTATÓ
25
BETEGTÁJÉKOZTATÓ: INFORMÁCIÓK A FELHASZNÁLÓ SZÁMÁRA
DEXDOR INFÚZIÓ 100 MIKROGRAMM /ML KONCENTRÁTUM OLDATOS INJEKCIÓHOZ
dexmedetomidin
MIELŐTT ELKEZDENÉK ÖNNEK ADNI EZT A GYÓGYSZERT, OLVASSA EL
FIGYELMESEN AZ ALÁBBI
BETEGTÁJÉKOZTATÓT, MERT AZ ÖN SZÁMÁRA FONTOS INFORMÁCIÓKAT
TARTALMAZ .
-
Tartsa meg a betegtájékoztatót, mert a benne szereplő
információkra a későbbiekben is szüksége
lehet.
-
További kérdéseivel forduljon kezelőorvosához vagy a gondozását
végző egészségügyi
szakemberhez.
-
Ha Önnél bármilyen mellékhatás jelentkezik, tájékoztassa erről
kezelőorvosát. Ez a
betegtájékoztatóban fel nem sorolt bármilyen lehetséges
mellékhatásra is vonatkozik. Lásd 4. pont.
A BETEGTÁJÉKOZTATÓ TARTALMA:
1.
Milyen típusú gyógyszer a Dexdor és milyen betegségek esetén
alkalmazható?
2.
Tudnivalók a Dexdor alkalmazása előtt
3.
Hogyan kell alkalmazni a Dexdort?
4.
Lehetséges mellékhatások
5.
Hogyan kell a Dexdort tárolni?
6.
A csomagolás tartalma és egyéb információk
1.
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER A DEXDOR ÉS MILYEN BETEGSÉGEK ESETÉN
ALKALMAZHATÓ?
A Dexdor infúzió a dexmedetomidinnak nevezett hatóanyagot
tartalmazza, ami a szedatívumoknak
(altatóknak) nevezett gyógyszerek csoportjába tartozik. Felnőtt
betegeknél szedáció (nyugodt, álmos
állapot vagy alvás) biztosítására használják kórházi
intenzív ellátás körülményei között, illetve éber
altatásra különböző diagnosztikai vagy sebészeti eljárások
során.
2.
TUDNIVALÓK A DEXDOR ALKALMAZÁSA ELŐTT
NEM KAPHAT DEXDORT
-
ha allergiás a dexmedetomidinre vagy a gyógyszer (6. pontban
felsorolt) egyéb összetevőjére;
-
ha bizonyos típusú szívritmuszavara van (2. vagy 3. fokú
szívblokk);
-
ha nagyon alacsony a vérnyomása, és ez nem reagál a kezelésre;
-
ha a közelmúltban sztrókja, vagy egyéb, az agy vérellátását
érintő súlyos betegsége volt.
FIGYELMEZTETÉSEK ÉS ÓVINTÉZKEDÉSEK
A gyógyszer alkalmazása
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I. MELLÉKLET
ALKALMAZÁSI ELŐÍRÁS
2
1.
A GYÓGYSZER NEVE
Dexdor 100 mikrogramm/ml koncentrátum oldatos injekcióhoz
2.
MINŐSÉGI ÉS MENNYISÉGI ÖSSZETÉTEL
A koncentrátum 100 mikrogramm dexmedetomidinnek megfelelő
dexmedetomidin-hidrokloridot
tartalmaz milliliterenként.
200 mikrogramm dexmedetomidint tartalmaz 2 ml-es ampullánként.
200 mikrogramm dexmedetomidint tartalmaz 2 ml-es injekciós
üvegenként.
400 mikrogramm dexmedetomidint tartalmaz 4 ml-es injekciós
üvegenként.
1000 mikrogramm dexmedetomidint tartalmaz 10 ml-es injekciós
üvegenként.
Hígítást követően a felhasználásra kész oldat
koncentrációjának 4 mikrogramm/ml-nek vagy
8 mikrogramm/ml-nek kell lennie.
A segédanyagok teljes listáját lásd a 6.1. pontban.
3.
GYÓGYSZERFORMA
Koncentrátum oldatos injekcióhoz (steril koncentrátum).
A koncentrátum tiszta, színtelen oldat, pH-ja 4,5–7,0
4.
KLINIKAI JELLEMZŐK
4.1
TERÁPIÁS JAVALLATOK
Intenzív osztályon kezelt, a verbális stimulációra ébreszthető
állapotnál nem mélyebb (a Richmond-
féle agitációs-szedációs skálán (RASS) 0 tól -3-as értékű)
szedációt igénylő felnőtt betegek
szedációjára.
Nem intubált felnőtt betegek szedációjára, szedációt, pl. éber
szedációt igénylő diagnosztikai vagy
sebészeti eljárás előtt és/vagy közben.
4.2
ADAGOLÁS ÉS ALKALMAZÁS
INTENZÍV OSZTÁLYON KEZELT, A VERBÁLIS STIMULÁCIÓRA ÉBRESZTHETŐ
ÁLLAPOTNÁL NEM MÉLYEBB (A
RICHMOND-FÉLE AGITÁCIÓS-SZEDÁCIÓS SKÁLÁN (RASS) 0–3-AS
ÉRTÉKŰ) SZEDÁCIÓT IGÉNYLŐ FELNŐTT
BETEGEK SZEDÁCIÓJÁRA.
Csak kórházi alkalmazásra. A Dexdor az intenzív kezelést
igénylő betegek ellátásában jártas, az
egészségügyi ellátást végző szakembereknek kell beadnia.
Adagolás
A már intubált és szedált betegek dexmedetomidinre való
állításakor az infúzió kezdeti sebessége
0,7 mikrogramm/ttkg/óra, amit később a beteg reakciójától
függően a 0,2-1,4 mikrogramm/ttkg/óra
dózistartományban fokozatosan módosítani lehet ann
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 01-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 14-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 14-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 14-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 14-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 01-10-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu