Descovy

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

emtrisitabiinin, tenofoviirin alafenamide

Sẵn có từ:

Gilead Sciences Ireland UC

Mã ATC:

J05AR17

INN (Tên quốc tế):

emtricitabine, tenofovir alafenamide

Nhóm trị liệu:

Antiviraalit systeemiseen käyttöön

Khu trị liệu:

HIV-infektiot

Chỉ dẫn điều trị:

Descovy is indicated in combination with other antiretroviral agents for the treatment of adults and adolescents (aged 12 years and older with body weight at least 35 kg) infected with human immunodeficiency virus type 1 (HIV-1).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 20

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2016-04-21

Tờ rơi thông tin

                                68
B. PAKKAUSSELOSTE
69
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
DESCOVY 200 MG/10 MG KALVOPÄÄLLYSTEISET TABLETIT
emtrisitabiini/tenofoviirialafenamidi
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT TÄMÄN
LÄÄKKEEN OTTAMISEN, SILLÄ SE
SISÄLTÄÄ SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä pidä antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille tai
apteekkihenkilökunnalle. Tämä koskee
myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu
tässä pakkausselosteessa. Ks.
kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä Descovy on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin otat Descovy-valmistetta
3.
Miten Descovy-valmistetta otetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Descovy-valmisteen säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ DESCOVY ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Descovy sisältää kahta vaikuttavaa ainetta:
•
EMTRISITABIINI,
tietyntyyppinen retroviruslääke, joka kuuluu nukleosidisiin
käänteiskopioijaentsyymin estäjiin (NRTI)
•
TENOFOVIIRIALAFENAMIDI,
tietyntyyppinen retroviruslääke, joka kuuluu nukleotidisiin
käänteiskopioijaentsyymin estäjiin (NtRTI).
Descovy estää viruksen monistumisen kannalta oleellisen
käänteiskopioijaentsyymin toiminnan. Tällä
tavoin Descovy vähentää HIV:n määrää elimistössä.
Descovy on tarkoitettu yhdessä muiden lääkkeiden kanssa
käytettynä
IHMISEN
IMMUUNIKATOVIRUS 1 -INFEKTION (HIV-1) HOITOON
aikuisille ja vähintään 12 vuoden ikäisille nuorille,
jotka painavat vähintään 35 kg.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUIN OTAT DESCOVY-VALMISTETTA
ÄLÄ OTA DESCOVY-VALMISTETTA
•
JOS OLET ALLERGINEN EMTRISITABIINILLE, TENOFOVIIRIDIALAFENAMI
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Descovy 200 mg/10 mg kalvopäällysteiset tabletit
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi tabletti sisältää 200 mg emtrisitabiinia ja
tenofoviirialafenamidifumaraattia määrän, joka vastaa
10 mg tenofoviirialafenamidia.
3.
LÄÄKEMUOTO
Kalvopäällysteinen tabletti.
Harmaa, suorakaiteen muotoinen kalvopäällysteinen tabletti, kooltaan
12,5 mm x 6,4 mm, tabletin
toisella puolella merkintä ”GSI” ja toisella puolella ”210”.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Descovy on tarkoitettu, yhdessä muiden antiretroviraalisten aineiden
kanssa, aikuisille ja vähintään
12 vuoden ikäisille vähintään 35 kg painaville nuorille ihmisen
tyypin 1 immuunikatoviruksen
(HIV-1) aiheuttaman infektion hoitoon (ks. kohdat 4.2 ja 5.1).
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Hoidon saa aloittaa HIV-infektion hoitoon perehtynyt lääkäri.
Annostus
Descovy annetaan taulukossa 1 esitettyjen ohjeiden mukaisesti.
TAULUKKO 1: DESCOVY-ANNOS HIV-HOITO-OHJELMAN KOLMANNEN AINEEN MUKAAN
DESCOVY-ANNOS
HIV-HOITO-OHJELMAN KOLMAS AINE
(ks. kohta 4.5)
Descovy 200/10 mg kerran
vuorokaudessa
Atatsanaviiri ritonaviirin tai kobisistaatin kanssa
Darunaviiri ritonaviirin tai kobisistaatin kanssa
1
Lopinaviiri ritonaviirin kanssa
Descovy 200/25 mg kerran
vuorokaudessa
Dolutegraviiri, efavirentsi, maraviroki, nevirapiini, rilpiviriini,
raltegraviiri
1
Descovy-valmistetta 200/10 mg:n kiinteäannoksisena
yhdistelmätablettina tutkittiin darunaviirin 800 mg:n annoksen ja
kobisistaatin 150 mg:n annoksen kanssa aiemmin hoitamattomilla
tutkittavilla, ks. kohta 5.1.
_Annoksen unohtuminen _
Jos potilas unohtaa ottaa Descovy-annoksen ja muistaa sen 18 tunnin
kuluessa annoksen normaalista
ottamisajankohdasta, hänen on otettava Descovy-tablettinsa
mahdollisimman pian ja seuraava annos
normaalin annostusaikataulun mukaisesti. Jos potilas unohtaa ottaa
Descovy-annoksen ja muistaa sen
vasta yli 18 tunnin kuluttua, potilaan ei pidä ottaa unohtunutta
annosta, vaan hänen on otettava
seuraava annoksensa
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 17-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 17-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 01-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 17-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 17-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 01-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 17-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 17-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 01-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 17-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 17-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 01-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 17-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 17-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 01-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 17-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 17-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 01-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 17-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 17-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 01-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 17-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 17-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 01-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 17-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 17-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 01-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 17-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 17-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 01-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 17-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 17-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 01-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 17-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 17-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 01-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 17-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 17-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 01-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 17-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 17-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 01-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 17-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 17-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 01-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 17-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 17-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 01-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 17-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 17-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 01-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 17-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 17-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 01-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 17-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 17-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 01-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 17-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 17-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 01-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 17-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 17-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 01-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 17-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 17-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 17-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 17-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 17-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 17-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 01-06-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu