Crysvita

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Burosumab

Sẵn có từ:

Kyowa Kirin Holdings B.V.

Mã ATC:

M05BX05

INN (Tên quốc tế):

burosumab

Nhóm trị liệu:

Narkootikumid luuhaiguste raviks

Khu trị liệu:

Hypophosphatemia, Familial; Hypophosphatemic Rickets, X-Linked Dominant; Osteomalacia

Chỉ dẫn điều trị:

Crysvita is indicated for the treatment of X-linked hypophosphataemia, in children and adolescents aged 1 to 17 years with radiographic evidence of bone disease, and in adults. Crysvita is indicated for the treatment of FGF23-related hypophosphataemia in tumour-induced osteomalacia associated with phosphaturic mesenchymal tumours that cannot be curatively resected or localised in children and adolescents aged 1 to 17 years and in adults.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 11

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2018-02-19

Tờ rơi thông tin

                                40
B. PAKENDI INFOLEHT
41
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
CRYSVITA 10 MG SÜSTELAHUS
CRYSVITA 20 MG SÜSTELAHUS
CRYSVITA 30 MG SÜSTELAHUS
burosumab
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
•
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
•
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
•
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
•
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma
arstiga. Kõrvaltoime võib olla ka
selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on CRYSVITA ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne CRYSVITA kasutamist
3.
Kuidas CRYSVITA’t kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas CRYSVITA’t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON CRYSVITA JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
MIS RAVIM ON CRYSVITA
CRYSVITA sisaldab toimeainena burosumabi. See ravim kuulub inimese
monoklonaalsete antikehade
rühma.
MILLEKS CRYSVITA’T KASUTATAKSE
CRYSVITA’t kasutatakse X-liitelise hüpofosfateemia raviks. Seda
kasutatakse 1- kuni 17-aastastel
lastel ja noorukitel ning täiskasvanutel.
CRYSVITA’t kasutatakse kasvajast põhjustatud osteomalaatsia raviks
1- kuni 17-aastastel lastel ja
noorukitel ning täiskasvanutel, kellel ei saa seda seisundit
põhjustavat kasvajat edukalt eemaldada või
leida.
MIS ON X-LIITELINE HÜPOFOSFATEEMIA
X-liiteline hüpofosfateemia on geneetiline haigus.
•
X-liitelise hüpofosfateemiaga inimestel on hormooni fibroblastide
kasvufaktor 23 (FGF23)
sisaldused kõrgemad.
•
FGF23 langetab vere fosfaatide sisaldust.
•
Vähene fosfaatide sisaldus võib:
-
takistada luude korralikku kõvastumist ning lastel ja noorukitel ei
saa luud korralikult
kasvada;
-
põhjustada luude ja liigeste valu ja jäikust.
MIS ON KASVAJAST PÕHJUSTATUD OSTEOMALAATSIA
•
Kasvajast põhjustatud osteomalaatsiaga inimestel
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
_ _
CRYSVITA 10 mg süstelahus
CRYSVITA 20 mg süstelahus
CRYSVITA 30 mg süstelahus
_ _
_ _
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
_ _
CRYSVITA 10 mg süstelahus
Üks viaal sisaldab 10 mg burosumabi 1 ml lahuses.
CRYSVITA 20 mg süstelahus
Üks viaal sisaldab 20 mg burosumabi 1 ml lahuses.
CRYSVITA 30 mg süstelahus
Üks viaal sisaldab 30 mg burosumabi 1 ml lahuses.
Burosumab on FGF23 vastane rekombinantne inimese monoklonaalne IgG1
antikeha, mida toodetakse
rekombinantse DNA tehnoloogia abil hiina hamstri munasarja (imetaja)
rakukultuuris.
Teadaolevat toimet omav abiaine
Üks viaal sisaldab 45,91 mg sorbitooli.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstelahus (süstevedelik).
Selge kuni veidi veiklev, värvitu kuni helepruunikas/-kollakas lahus.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
CRYSVITA on näidustatud X-liitelise hüpofosfateemia raviks
radiograafiliselt tõendatud
luuhaigusega 1- kuni 17-aastastel lastel ja noorukitel ning
täiskasvanutel.
CRYSVITA on näidustatud FGF23-ga seotud hüpofosfateemia raviks 1-
kuni 17-aastastel lastel ja
noorukitel ning täiskasvanutel kasvajast põhjustatud osteomalaatsia
korral, mis kaasneb fosfatuuriat
põhjustavate mesenhümaalsete kasvajatega, mida ei saa ravida
resektsiooni teel ega lokaliseerida.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Ravi peab alustama metaboolsete luuhaigustega patsientide ravis
kogenud arst.
3
Annustamine
Suukaudsete fosfaatide ja aktiivsete D-vitamiini analoogide (nt
kaltsitriooli) kasutamine tuleb lõpetada
1 nädal enne ravi alustamist. D-vitamiini asendusravi või
toidulisanditena kasutamist (inaktiivsete
vormidena) võib alustada või jätkata kohalike soovituste kohaselt,
jälgides seerumi kaltsiumi- ja
fosfaadisisaldust. Ravi alustamisel peab seerumi fosfaatide
kontsentratsioon tühja kõhuga olema
vanusele vastavast referentsvahemikust madalam (vt lõik 4.3).
X-LIITELINE HÜPOFOSFATEEMIA
_ANNUSTAMINE 1…17-AASTASTEL X-LIITELISE HÜPOFOSFATEEMIAGA LASTEL JA
NO
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 08-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 08-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 08-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 08-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 08-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 08-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 08-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 08-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 08-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 08-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 08-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 08-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 08-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 08-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 08-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 08-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 08-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 08-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 08-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 08-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 08-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 06-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 06-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 06-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 06-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 08-11-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu