Ceplene

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Pháp

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

L'Histamine dichlorhydrate

Sẵn có từ:

Laboratoires Delbert

Mã ATC:

L03AX14

INN (Tên quốc tế):

histamine dihydrochloride

Nhóm trị liệu:

Les Immunostimulants,

Khu trị liệu:

Leucémie, myéloïde, aiguë

Chỉ dẫn điều trị:

Ceplene maintenance therapy is indicated for adult patients with acute myeloid leukaemia in first remission concomitantly treated with interleukin-2 (IL-2). L'efficacité de Ceplene n'a pas été pleinement démontrée chez les patients de plus de 60 ans.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 12

Tình trạng ủy quyền:

Autorisé

Ngày ủy quyền:

2008-10-07

Tờ rơi thông tin

                                24
B. NOTICE
25
NOTICE : INFORMATION DE L’UTILISATEUR
CEPLENE 0,5 MG/0,5 ML SOLUTION INJECTABLE
Histamine dichlorhydrate
Ce médicament fait l’objet d’une surveillance supplémentaire qui
permettra l’identification rapide
de nouvelles informations relatives à la sécurité. Vous pouvez y
contribuer en signalant tout effet
indésirable que vous observez. Voir en fin de rubrique 4 comment
déclarer les effets indésirables.
VEUILLEZ LIRE ATTENTIVEMENT L'INTÉGRALITÉ DE CETTE NOTICE AVANT
D’UTILISER CE MÉDICAMENT, CAR ELLE
CONTIENT DES INFORMATIONS IMPORTANTES POUR VOUS.

Gardez cette notice, vous pourriez avoir besoin de la relire.

Si vous avez d’autres questions, si vous avez un doute, demandez
plus d’informations à votre
médecin, à votre pharmacien ou à votre infirmière.

Ce médicament vous a été personnellement prescrit. Ne le donnez pas
à d’autres personnes. Il
pourrait leur être nocif, même si les signes de leur maladie sont
identiques aux vôtres.

Si vous ressentez un quelconque effet indésirable, parlez-en à votre
médecin ou pharmacien.
Ceci s’applique aussi à tout effet indésirable qui ne serait pas
mentionné dans cette notice. Voir
rubrique 4.
QUE CONTIENT CETTE NOTICE ?
1.
Qu'est-ce que Ceplene et dans quel cas est-il utilisé
2.
Quelles sont les informations à connaître avant d'utiliser Ceplene
3.
Comment utiliser Ceplene
4.
Quels sont les effets indésirables éventuels
5.
Comment conserver Ceplene
6.
Contenu de l’emballage et autres informations
1.
QU’EST-CE QUE CEPLENE ET DANS QUEL CAS EST-IL UTILISÉ ?
Ceplene appartient à une classe de médicaments appelés
immunomodulateurs. Ces médicaments
aident le système immunitaire du corps à lutter contre des maladies
comme le cancer, en augmentant
le rôle que joue le système immunitaire naturel dans la lutte contre
la maladie. Le principe actif de
Ceplene est l’histamine dichlorhydrate; elle est identique à la
substance naturelle présente dans le
corps. Ceplene est utilisé en association av
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEXE I
RÉSUMÉ DES CARACTÉRISTIQUES DU PRODUIT
2
Ce médicament fait l’objet d’une surveillance supplémentaire qui
permettra l’identification rapide
de nouvelles informations relatives à la sécurité. Les
professionnels de la santé déclarent tout effet
indésirable suspecté. Voir rubrique 4.8 pour les modalités de
déclaration des effets indésirables.
1.
DÉNOMINATION DU MÉDICAMENT
Ceplene 0,5 mg/0,5 mL solution injectable
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
_ _
Un flacon de 0,5 mL de solution contient 0,5 mg d’histamine
dichlorhydrate.
Pour la liste complète des excipients, voir rubrique 6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Solution injectable.
Solution aqueuse transparente et incolore.
4.
DONNEES CLINIQUES
4.1
INDICATIONS THÉRAPEUTIQUES
Le traitement d’entretien par Ceplene est indiqué chez les patients
adultes atteints de leucémie
myéloïde aiguë (LAM) en première rémission, traités
simultanément par l’interleukine-2 (IL-2).
L’efficacité de Ceplene n’a pas été totalement démontrée chez
les patients âgés de plus de 60 ans.
4.2
POSOLOGIE ET MODE D’ADMINISTRATION
Le traitement d’entretien par Ceplene doit être administré à la
fin du traitement de consolidation chez
les patients traités simultanément par l’IL-2, sous la
surveillance d’un médecin expérimenté dans la
prise en charge de la leucémie myéloïde aiguë.
Posologie
Pour les instructions de dosage pour Ceplene en association avec
l’IL-2, voir la posologie ci-dessous.
_Interleukine-2 (IL-2) _
_ _
L’IL-2 est administrée deux fois par jour par injection
sous-cutanée 1 à 3 minutes avant
l’administration de Ceplene; chaque dose d’IL-2 est de 16 400
UI/kg (1 µg/kg).
_ _
_ _
L’interleukine-2 (IL-2) est disponible à la commercialisation sous
la forme d’un recombinant IL-2 ;
l’aldesleukine. La dispensation et les instructions de conservation
décrites dans la rubrique 6.6 sont
spécifiques à l’aldesleukine.
3
_ _
_ _
_Ceplene _
_ _
0,5 mL de solution suffit pour une seule dose (vo
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 19-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 19-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 01-08-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu