BTVPUR AlSap 1

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

lammaste katarraalse palaviku viiruse serotüüp-1 antigeen

Sẵn có từ:

Merial

Mã ATC:

QI04AA02

INN (Tên quốc tế):

bluetongue-virus serotype-1 antigen

Nhóm trị liệu:

Sheep; Cattle

Khu trị liệu:

Immunoloogilised vahendid

Chỉ dẫn điều trị:

Lammaste ja veiste aktiivne immuniseerimine, et ennetada viraemiat ja vähendada lammaste katarraalse palaviku viiruse serotüüp 1 põhjustatud kliinilisi tunnuseid. Immuunsuse tekkimine on tõestatud kolm nädalat pärast esmast vaktsineerimiskursust. Veiste ja lammaste immuunsuse kestus on üks aasta pärast esmast vaktsineerimiskursust.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 4

Tình trạng ủy quyền:

Endassetõmbunud

Ngày ủy quyền:

2010-12-17

Tờ rơi thông tin

                                Ravimil on müügiluba lõppenud
15
B. PAKENDI INFOLEHT
Ravimil on müügiluba lõppenud
16
PAKENDI INFOLEHT
BTVPUR ALSAP 1 SÜSTESUSPENSIOON LAMMASTELE JA VEISTELE
1.
MÜÜGILOA HOIDJA NING, KUI NEED EI KATTU, RAVIMIPARTII
VÄLJASTAMISE EEST VASTUTAVA TOOTMISLOA HOIDJA NIMI JA AADRESS
Müügiloa hoidja:
MERIAL
29 avenue Tony Garnier
69007 Lyon,
Prantsusmaa
Partii väljastamise eest vastutav tootja:
MERIAL
Laboratory of Lyon Porte des Alpes
Rue de l’Aviation,
69800 Saint-Priest
Prantsusmaa
2.
VETERINAARRAVIMI NIMETUS
BTVPUR AlSap 1süstesuspensioon lammastele ja veistele
3.
TOIMEAINETE JA ABIAINETE SISALDUS
Iga 1 ml doos vaktsiini (homogeenne piimjasvalge suspensioon)
sisaldab:
AKTIIVNE TOIMEAINE:
Lammaste katarraalse palaviku (Bluetongue) inaktiveeritud viirus
serotüüp 1 ....... ≥ 1,9 log10 pikselit*
(
*
)
Antigeenisisaldus (VP2 proteiin) immuunkatse järgi
.Adjuvandid:
Al
3+
(hüdroksiidina)
....................................................................................................................
2,7 mg
.Saponiin
.................................................................................................................................
30 HU**
(
**
)
hemolüütilist ühikut
4.
NÄIDUSTUS(ED)
Lammaste ja veiste aktiivseks immuniseerimiseks, et ära hoida
lammaste katarraalse palaviku
(Bluetongue) viiruse serotüüp 1 põhjustatud vireemiat* ning
vähendada kliiniliste tunnuste
avaldumist.
*( RT-RCP meetodil hinnatud ning allpool tuvastamispiiri, tasemel 3,68
log
10
RNA koopiat/ml,
viidates mittenakkuslikule viiruse kandumisele).
Immuunsuse teke 3 nädalat pärast esmast vaktsineerimiskuuri.
Immuunsuse kestus veistel ja
lammastel on 1 aasta pärast esmast vaktsineerimiskuuri.
5.
VASTUNÄIDUSTUSED
Ei ole.
Ravimil on müügiluba lõppenud
17
6.
KÕRVALTOIMED
Väga harvadel juhtudel on täheldatud vaktsineerimisjärgset väikest
lokaalset turset süstekohal (kõige
enam 32 cm
2
veistel ja 24 cm
2
lammastel), mis taandub 35 päeva järel (≤ 1 cm
2
).
Väga harvadel juhtudel on täheldatud 24 tu
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                Ravimil on müügiluba lõppenud
1
LISA I
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
Ravimil on müügiluba lõppenud
2
1.
VETERINAARRAVIMI NIMETUS
BTVPUR AlSap 1, süstesuspensioon lammastele ja veistele
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
_ _
Iga 1 ml doos sisaldab:
TOIMEAINED:
Lammaste katarraalse palaviku (Bluetongue) inaktiveeritud viiruse
serotüüp 1 ................ ≥ 1,9 log10 pikselit *
(
*
)
Antigeenisisaldus (VP2 proteiin) immuunkatse järgi
ADJUVANT(ADJUVANDID):
. Al
3+
(hüdroksiidina)
2,7 mg
. Saponiin
30 HU**
(
**
)
hemolüütilist ühikut
Abiainete terviklik loetelu on esitatud punktis 6.1.
3.
RAVIMVORM
Homogeenne piimjasvalge süstesuspensioon
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
LOOMALIIGID
Lammas ja veis
4.2
NÄIDUSTUSED, MÄÄRATES KINDLAKS VASTAVAD LOOMALIIGID
Lammaste ja veiste aktiivseks immuniseerimiseks, et ära hoida
lammaste katarraalse palaviku
(Bluetongue) viiruse serotüüp 1 põhjustatud vireemiat* ning
vähendada kliiniliste tunnuste
avaldumist.
*( RT-RCP meetodil hinnatud ning allpool tuvastamispiiri, tasemel 3,68
log
10
RNA koopiat/ml,
viidates mittenakkuslikule viiruse kandumisele).
Immuunsuse teke 3 nädalat pärast esmast vaktsineerimiskuuri.
Immuunsuse kestus veistel ja
lammastel on 1 aasta pärast esmast vaktsineerimiskuuri.
4.3
VASTUNÄIDUSTUSED
Ei ole.
4.4
ERIHOIATUSED 
Kui vaktsiini soovitakse kasutada teistel kodu- ja
metsmäletsejalistel, keda peetakse
nakkuselevastuvõtlikuks, tuleb seda teha ettevaatlikult ning enne
massilist vaktsineerimist on soovitav
testida vaktsiini väikesel arvul loomadel. Vaktsiini efektiivsus
teistel loomaliikidel võib erineda
lammastel ja veistel täheldatust.
Ravimil on müügiluba lõppenud
3
4.5
ERIHOIATUSED
ERIHOIATUSED KASUTAMISEL LOOMADEL
Vaktsineerida ainult terveid loomi.
ANTUD VETERINAARRAVIMIT LOOMADELE MANUSTAVA ISIKU POOLT RAKENDATAVAD
SPETSIAALSED
ETTEVAATUSABINÕUD
Ei ole.
4.6
KÕRVALTOIMED (SAGEDUS JA TÕSIDUS)
Väga harvadel juhtudel on täheldatud vaktsineerimisjärgset väikest
lokaalset turset süstekohal (kõige
ena
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 17-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 17-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 17-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 17-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 17-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 17-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 17-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 17-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 17-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 17-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 17-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 17-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 17-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 17-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 17-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 17-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 17-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 17-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 17-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 17-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 17-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 17-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 17-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 17-05-2018

Xem lịch sử tài liệu