BroPair Spiromax

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

salmeterol xinafoate, fluticasone propionaat

Sẵn có từ:

Teva B.V.

Mã ATC:

R03AK06

INN (Tên quốc tế):

salmeterol, fluticasone propionate

Nhóm trị liệu:

Ravimid hingamisteede obstruktiivsete haiguste,

Khu trị liệu:

Astma

Chỉ dẫn điều trị:

BroPair Spiromax is indicated in the regular treatment of asthma in adults and adolescents aged 12 years and older not adequately controlled with inhaled corticosteroids and ‘as needed’ inhaled short-acting β₂ agonists.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 1

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2021-03-26

Tờ rơi thông tin

                                39
B. PAKENDI INFOLEHT
40
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
BROPAIR SPIROMAX 12,75 MIKROGRAMMI / 100 MIKROGRAMMI
INHALATSIOONIPULBER
salmeterool/flutikasoonpropionaat
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti,
apteekri või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on BroPair Spiromax ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne BroPair Spiromaxi kasutamist
3.
Kuidas BroPair Spiromaxi kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas BroPair Spiromaxi säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON BROPAIR SPIROMAX JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
BroPair Spiromax sisaldab 2 toimeainet: salmeterooli ja
flutikasoonpropionaati.
•
Salmeterool on pikatoimeline bronhilõõgasti. Bronhilõõgastid
aitavad hoida kopsudesse viivaid
hingamisteid avatuna. See lihtsustab õhu sisse- ja väljavoolu.
Salmeterooli toime kestab vähemalt
12 tundi.
•
Flutikasoonpropionaat on kortikosteroid, mis vähendab turset ja
ärritust kopsudes.
BroPair Spiromaxi kasutatakse astma raviks täiskasvanutel ja
noorukitel alates 12 aasta vanusest.
BROPAIR SPIROMAX AITAB ENNETADA HINGELDAMISE JA VILISTAVA HINGAMISE
TEKET. SEDA EI TOHI KASUTADA
ASTMAHOO LEEVENDAMISEKS. ASTMAHOO PUHUL TULEB KASUTADA KIIRETOIMELISE
HOORAVIMI, NT SALBUTAMOOLI
INHALAATORIT. KIIRETOIMELISE HOORAVIMI INHALAATORIT TULEB ALATI KAASAS
KANDA.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE BROPAIR SPIROMAXI KASUTAMIST
BROPAIR SPIROMAXI EI TOHI KASUTADA
-
kui olete salmeterooli, flutikasoonpropionaadi või selle ravimi mis
tahes koostisosade (loetletud
lõigus 6) suhtes allergiline.
HOIA
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                LISA I
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
BroPair Spiromax 12,75 mikrogrammi / 100 mikrogrammi
inhalatsioonipulber
BroPair Spiromax 12,75 mikrogrammi / 202 mikrogrammi
inhalatsioonipulber
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks inhaleeritav annus (huulikust väljuv annus) sisaldab 12,75
mikrogrammi salmeterooli
(salmeteroolksinafoaadina) ja 100 või 202 mikrogrammi
flutikasoonpropionaati.
Üks mõõdetud annus sisaldab 14 mikrogrammi salmeterooli
(salmeteroolksinafoaadina) ja 113 või
232 mikrogrammi flutikasoonpropionaati.
Teadaolevat toimet omavad abiained
Üks inhaleeritav annus sisaldab ligikaudu 5,4 milligrammi laktoosi
(monohüdraadina).
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Inhalatsioonipulber
Valge pulber.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
BroPair Spiromax on näidustatud astma tavaravina täiskasvanutele ja
noorukitele alates 12 aasta vanusest,
kellel inhaleeritavate kortikosteroidide ja hooravimina kasutatavate
kiiretoimeliste β2-agonistide kasutamine
ei taga piisavat kontrolli haiguse üle.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
Patsientidel soovitatakse kasutada BroPair Spiromaxi iga päev, isegi
kui sümptomeid ei esine.
Annustevahelisel perioodil tekkivate sümptomite kiireks
leevendamiseks tuleb kasutada inhaleeritavaid
kiiretoimelisi β2-agoniste.
BroPair Spiromaxi algannuse tugevuse (inhaleeritavate
kortikosteroidide keskmine annus
12,75/100 mikrogrammi või inhaleeritavate kortikosteroidide suur
annus 12,75/202 mikrogrammi) valimisel
tuleb arvesse võtta patsiendi haiguse raskust, varasemat astmaravi,
sealhulgas inhaleeritavate
kortikosteroidide annust, samuti seda, mil määral suudab patsient
hetkel astmasümptomeid kontrolli all
hoida.
Arst peab patsiente regulaarselt läbi vaatama kontrollimaks, et
manustatav
salmeterooli/flutikasoonpropionaadi annus oleks jätkuvalt optimaalse
tugevusega ja et seda muudetaks ainult
arsti soovituse kohaselt. Annus tuleb tiitrida vähima annuseni,
millega on võimalik sümptomeid jätkuvalt
kontrolli a
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 27-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 27-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 27-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 27-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 27-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 27-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 27-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 27-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 27-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 27-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 27-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 27-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 27-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 27-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 27-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 27-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 27-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 27-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 27-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 27-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 27-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 27-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 27-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 27-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 27-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 27-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 27-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 27-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 27-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 27-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 27-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 27-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 27-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 27-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 27-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 27-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 27-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 27-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 27-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 27-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 27-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 27-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 14-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 27-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 27-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 27-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 27-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 27-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 27-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 14-04-2021

Xem lịch sử tài liệu