Avandamet

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Tây Ban Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

rosiglitazone metformin hydrochloride

Sẵn có từ:

SmithKline Beecham Plc

Mã ATC:

A10BD03

INN (Tên quốc tế):

rosiglitazone, metformin

Nhóm trị liệu:

Drogas usadas en diabetes

Khu trị liệu:

Diabetes Mellitus, Tipo 2

Chỉ dẫn điều trị:

AVANDAMET está indicado en el tratamiento de la diabetes mellitus tipo 2 pacientes, particularmente en pacientes con sobrepeso:que son incapaces de alcanzar la suficiente control glucémico en su dosis máxima tolerada de oral de metformina sola. en triple terapia oral con sulfonilureas en pacientes con insuficiente control de la glucemia a pesar de la doble terapia oral con su dosis máxima tolerada de metformina y una sulfonilurea (véase la sección 4.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

Retirado

Ngày ủy quyền:

2003-10-20

Tờ rơi thông tin

                                106
B. PROSPECTO
Medicamento con autorización anulada
107
PROSPECTO: INFORMACIÓN PARA EL USUARIO
AVANDAMET 1 MG/500 MG COMPRIMIDOS RECUBIERTOS CON PELÍCULA
AVANDAMET 2 MG/500 MG COMPRIMIDOS RECUBIERTOS CON PELÍCULA
AVANDAMET 2 MG/1.000 MG COMPRIMIDOS RECUBIERTOS CON PELÍCULA
AVANDAMET 4 MG/1.000 MG COMPRIMIDOS RECUBIERTOS CON PELÍCULA
rosiglitazona/hidrocloruro de metform
ina
LEA TODO EL PROSPECTO DETENIDAMENTE ANTES DE EMPEZAR A TOMAR EL
MEDICAMENTO.
−
CONSERVE ESTE PROSPECTO, YA QUE PUEDE TENER QUE VOLVER A LEERLO.
−
Si tiene alguna duda, consulte a su médico o farmacéutico.
−
Este medicamento se le ha recetado a usted y no debe dárselo a otras
personas, aunque tengan
los mismos síntomas, ya que puede perjudicarles.
−
SI CONSIDERA QUE ALGUNO DE LOS EFECTOS ADVERSOS QUE SUFRE ES GRAVE O
SI APRECIA CUALQUIER
EFECTO ADVERSO NO MENCIONADO EN ESTE PROSPECTO, INFORME A SU MÉDICO O
FARMACÉUTICO.
CONTENIDO DEL PROSPECTO:
1.
QUÉ ES AVANDAMET Y PARA QUÉ SE UTILIZA
2.
ANTES DE TOMAR AVANDAMET
3.
CÓMO TOMAR AVANDAMET
4.
POSIBLES EFECTOS ADVERSOS
5.
CONSERVACIÓN DE AVANDAMET
6.
INFORMACIÓN ADICIONAL
1.
QUÉ ES AVANDAMET Y PARA QUÉ SE UTILIZA
LOS COMPRIMIDOS DE AVANDAMET SON UNA COMBINACIÓN DE DOS MEDICAMENTOS
DISTINTOS
llamados
_rosiglitazona_
y
_metformina_
. Estos dos medicamentos se utilizan para tratar la
DIABETES MELLITUS TIPO 2
.
Las personas con diabetes tipo 2 son aquellas que no producen la
cantidad suficiente de insulina (una
hormona que controla los niveles de azúcar en sangre), o no responden
como debieran a la insulina
producida por su propio organismo. Rosiglitazona y metformina actúan
conjuntamente de forma que
su organismo puede utilizar mejor la insulina que produce, ayudándole
a reducir el azúcar en sangre
hasta niveles normales. Avandamet puede utilizarse solo o con una
sulfonilurea que es otro
medicamento para la diabetes.
2.
ANTES DE TOMAR AVANDAMET
Para ayudar a controlar su diabetes, es importante que siga cualquier
recomendación de dieta y estilo
de vida indicado por s
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
_ _
ANEXO I
FICHA TÉC
NICA O RESUMEN DE LAS CARACTERÍSTICAS DEL PRODUCTO
Medicamento con autorización anulada
2
1.
NOMBRE DEL MEDICAMENTO
_ _
AVANDAMET 1 mg/500 mg comprimidos recubiertos con película.
2.
COMPOSICIÓN CUALITATIVA Y CUANTITATIVA
_ _
Cada comprimido contiene 1 mg de rosiglitazona (como maleato de
rosiglitazona) y 500 mg de
hidrocloruro de metformina (corresponden a 390 mg de metformina en
forma de base libre).
Excipientes:
Cada comprimido contiene lactosa (aproximadamente 6 mg)
Para consultar la lista completa de excipientes ver sección 6.1.
3.
FORMA FARMACÉUTICA
Comprimido recubierto con película.
Comprimidos recubiertos con película de color amarillo que llevan la
inscripción “gsk” en una cara y
“1/500” en la otra.
4.
DATOS CLÍNICOS
4.1
INDICACIONES TERAPÉUTICAS
AVANDAMET está indicado en el tratamiento de pacientes con diabetes
mellitus tipo 2,
especialmente en pacientes con sobrepeso:
-
que no alcanzan el control glucémico suficiente con la dosis máxima
tolerada de metformina
oral en monoterapia.
-
en triple terapia oral en combinación con sulfonilurea en pacientes
con control glucémico
insuficiente a pesar de la doble terapia oral con las dosis máximas
toleradas de metformina y
una sulfonilurea (ver sección 4.4).
4.2
POSOLOGÍA Y FORMA DE ADMINISTRACIÓN
La posología inicial habitual de AVANDAMET es 4 mg de rosiglitazona
más 2.000 mg de
hidrocloruro de metformina al día.
La posología de rosiglitazona puede incrementarse a 8 mg/día
después de 8 semanas si se requiere un
control glucémico mayor. La dosis diaria máxima recomendada de
AVANDAMET es 8 mg de
rosiglitazona más 2.000 mg de hidrocloruro de metformina.
La dosis diaria total de AVANDAMET debe administrarse en dos tomas
separadas.
Puede considerarse un ajuste de la dosis con rosiglitazona (añadida a
la dosis óptima de metformina)
antes de que el paciente cambie el tratamiento a AVANDAMET.
Cuando sea clínicamente adecuado, puede cambiarse directamente del
tratamiento con metformina en
monoterapia a AV
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 08-06-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu