Avamys

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

fluticasone furoate

Sẵn có từ:

GlaxoSmithKline (Ireland) Limited

Mã ATC:

R01AD12

INN (Tên quốc tế):

fluticasone furoate

Nhóm trị liệu:

Deguna preparāti, Kortikosteroīdi

Khu trị liệu:

Rhinitis, Allergic, Seasonal; Rhinitis, Allergic, Perennial

Chỉ dẫn điều trị:

Pieaugušie, pusaudži (12 gadi un vecāki) un bērni (6-11 gadi). Avamys ir indicēts alerģiskā rinīta simptomu ārstēšanai.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 22

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2008-01-11

Tờ rơi thông tin

                                19
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
20
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
AVAMYS 27,5
MIKROGRAMI/DEVĀ DEGUNA AEROSOLS, SUSPENSIJA
fluticasone furoate
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam, farmaceitam vai
medmāsai.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu,
farmaceitu vai medmāsu. Tas
attiecas arī uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas
šajā instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT
:
1.
Kas ir Avamys un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Avamys lietošanas
3.
Kā lietot Avamys
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Avamys
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
Norādījumi par deguna aerosola lietošanu
1.
KAS IR AVAMYS UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Avamys pieder pie zāļu grupas, ko sauc par _gliko_
_kortikoīdiem_
. Avamys darbojas, mazinot alerģijas
izraisītu iekaisumu (
_rinītu_
) un līdz ar to mazinot arī alerģijas simptomus.
Avamys deguna aerosolu lieto, lai ārstētu alerģiska rinīta
simptomus, kas ietver aizliktu degunu,
izdalījumus no deguna, deguna niezi, šķaudīšanu un acu
asarošanu, niezi vai acu apsārtumu
pieaugušiem un bērniem pēc 6 gadu vecuma.
Alerģijas simptomi var rasties īpašos gadalaikos un tos var
izraisīt alerģija pret zāles un koku
ziedputekšņiem (siena drudzis), vai tie var rasties visa gada
laikā, un visbiežāk tos var izraisīt alerģija
pret dzīvniekiem, mājas putekļu ērcīti vai pelējumu.
2.
KAS JUMS
JĀZINA PIRMS AVAMYS LIETOŠANAS
NELIETOJIET AVAMYS ŠĀDOS GADĪJUMOS
•
JA JUMS IR ALERĢIJA
pret flutikazona furoātu vai kādu citu (6. punktā minēto) šo
zāļu
sastāvdaļu.
BRĪDINĀJUM
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
AVAMYS 27,5 mikrogrami/devā, deguna aerosols, suspensija
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katra deva atbrīvo 27,5 mikrogramus flutikazona furoāta
(_fluticasone furoate_).
Palīgviela ar zināmu iedarbību
Viena deva atbrīvo 8,25 mikrogramus benzalkonija hlorīda.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Deguna aerosols, suspensija.
Balta suspensija.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀC
IJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Avamys ir indicēts pieaugušajiem, pusaudžiem un bērniem (no 6 gadu
vecuma).
Avamys ir indicēts alerģiska rinīta simptomu ārstēšanai.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
_Pieaugušie un pusaudži (sākot no 12_
_ _
_gadiem un vecāki)_
_ _
Ieteicamā sākumdeva ir divas devas (27,5 mikrogrami flutikazona
furoāta devā) katrā nāsī reizi dienā
(kopējā dienas deva 110 mikrogrami).
Kad sasniegta pietiekama simptomu kontrole, balstterapijai efektīva
var būt devas mazināšana līdz
vienai devai katrā nāsī (kopējā dienas deva 55 mikrogrami).
Deva ir jātitrē līdz mazākajai devai, ar kādu saglabājas
efektīva simptomu kontrole.
_Bērni (no_
_ 6 _
_līdz 11_
_ gadu vecumam) _
Ieteicamā sākumdeva ir viena deva (27,5 mikrogrami flutikazona
furoāta devā) katrā nāsī vienreiz
dienā (kopējā dienas deva 55 mikrogrami).
Pacientiem, kam nerodas pietiekama atbildes reakcija pret vienu devu
katrā nāsī vienreiz dienā (kopējā
dienas deva 55 mikrogrami), var lietot divas devas katrā nāsī
vienreiz dienā (kopējā dienas deva
110 mikrogrami). Kad sasniegta pietiekama simptomu kontrole, devu
ieteicams mazināt līdz vienai
devai katrā nāsī vienreiz dienā (kopējā dienas deva 55
mikrogrami).
Pilnīgam terapeitiskam guvumam ieteicama regulāra plānveida
lietošana. Darbības sākums novērots
jau 8 stundas pēc pirmās lietošanas reizes. Tomēr maksimālā
guvuma sasniegšanai var būt
nepieciešamas vairākas terapijas dienas, un pacients jāinformē, ka
simptomi uzlabosies pēc
3
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 29-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 29-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 06-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 29-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 29-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 06-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 29-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 29-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 06-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 29-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 29-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 06-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 29-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 29-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 06-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 29-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 29-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 06-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 29-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 29-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 06-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 29-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 29-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 06-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 29-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 29-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 06-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 29-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 29-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 06-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 29-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 29-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 06-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 29-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 29-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 06-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 29-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 29-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 06-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 29-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 29-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 06-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 29-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 29-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 06-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 29-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 29-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 06-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 29-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 29-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 06-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 29-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 29-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 06-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 29-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 29-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 06-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 29-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 29-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 06-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 29-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 29-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 06-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 29-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 29-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 29-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 29-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 29-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 29-03-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu