Atosiban SUN

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

atosiban (as acetate)

Sẵn có từ:

Sun Pharmaceutical Industries Europe B.V.

Mã ATC:

G02CX01

INN (Tên quốc tế):

atosiban

Nhóm trị liệu:

Muud gynecologicals

Khu trị liệu:

Enneaegne sünnitus

Chỉ dẫn điều trị:

Atosiban, mis on märgitud viivitus peatselt enneaegsetele sündi rasedatel täiskasvanud naistel, kellel on:regulaarsed emaka kokkutõmbed vähemalt 30 sekundit kestus kiirusega vähemalt 4% ja 30 minutit;emakakaela avanenud 1 3 cm (0-3 jaoks nulliparas) ja effacement ≥ 50%;gestational vanuses 24 kuni 33 lõppenud nädala jooksul;normaalne loote südame löögisagedus.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 9

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2013-07-31

Tờ rơi thông tin

                                29
B.
PAKENDI INFOLEHT
30
PAKENDI INFOLEHT:
TEAVE KASUTAJALE
ATOSIBAN SUN 6,75 MG/0,9 ML SÜSTELAHUS
atosibaan
ENNE RAVIMI MANUSTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, ämmaemanda või
apteekriga.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Atosiban SUN ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne, kui teile Atosiban SUN-i manustatakse
3.
Kuidas Atosiban SUN-i manustatakse
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Atosiban SUN-i säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON ATOSIBAN SUN JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Atosiban SUN sisaldab atosibaani. Atosiban SUN-i kasutatakse enneaegse
sünnituse
edasilükkamiseks. Atosiban SUN-i kasutatakse täiskasvanud naistel,
kelle rasedus on kestnud 24...33
rasedusnädalat.
Atosiban SUN toimib, vähendades emaka kokkutõmmete tugevust. Samuti
muudab see ravim
kontraktsioonide esinemise harvemaks. Ravim blokeerib teie
organismiomase hormooni, mida
nimetatakse oksütotsiiniks ja mis tekitabki emaka kokkutõmbeid.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE, KUI TEILE ATOSIBAN SUN-I MANUSTATAKSE
ÄRGE KASUTAGE ATOSIBAN SUN-I
-
kui olete atosibaani või selle ravimi mis tahes koostisosade
(loetletud lõigus 6) suhtes
allergiline;
-
kui teie rasedus on kestnud vähem kui 24 nädalat;
-
kui teie rasedus on kestnud rohkem kui 33 nädalat;
-
kui looteveed on juba puhkenud (lootevete enneaegne puhkemine) ning
teie rasedus on kestnud
30 nädalat või kauem;
-
kui teie sündimata lapse (loote) südamerütm ei ole korras;
-
kui teil on tupekaudne verejooks ja arst soovib, et laps sünniks
kohe;
-
kui teil on seisund, mida nimetatakse raskeks preeklampsiaks ja arst
soovib, et laps sünniks
kohe. Raske preeklampsia on teil siis, kui teil on väga kõrge
vererõhk, vedelike peetus ja/või
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Atosiban SUN 6,75 mg/0,9 ml süstelahus
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Iga viaal 0,9 ml lahusega sisaldab 6,75 mg atosibaani (atsetaadina).
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstelahus (injektsioon).
Selge, värvitu lahus ilma osakesteta.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1.
NÄIDUSTUSED
Atosibaan on näidustatud ähvardava enneaegse sünnituse
edasilükkamiseks rasedatel täiskasvanud
naistel, kellel on:
-
emaka regulaarsed kokkutõmbed kestusega vähemalt 30 sekundit,
sagedusega ≥ 4
kontraktsiooni 30 minuti jooksul;
-
emakakael avanenud 1...3 cm (0...3 mittesünnitanutel) ja lühenenud
≥ 50%;
-
gestatsiooniaeg 24 kuni 33 täisnädalat;
-
loote südame löögisagedus normaalne.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
Ravi atosibaaniga tohib alustada ja läbi viia arst, kellel on
kogemusi enneaegsete sünnituste ravis.
Atosibaani manustatakse intravenoosselt kolmes järjestikuses astmes:
algne boolusannus (6,75 mg),
atosibaani 6,75 mg/0,9 ml süstelahusega, millele järgneb kohe 3
tunni jooksul suureannuseline
infusioon (infusioon küllastusannusega 300 mikrogrammi/min)
atosibaani 37,5 mg/5 ml
kontsentraadist valmistatud infusioonilahusega, millele järgneb
madalamaannuseline infusioon
atosibaani 37,5 mg/5 ml kontsentraadist valmistatud infusioonilahusega
(püsiinfusioonina
100 mikrogrammi/min) kuni 45 tundi. Ravi kestus ei tohi ületada 48
tundi. Atosibaani koguannus
täieliku ravikuuri ajal ei tohiks eelistatult ületada 330,75 mg
atosibaani.
Intravenoosset ravi algse boolussüstega tuleb alustada võimalikult
kohe pärast enneaegse sünnituse
diagnoosimist. Kui boolusannus on süstitud, jätkake infusiooniga (vt
ravimi omaduste kokkuvõtet
Atosiban SUN 37,5 mg/5 ml, kontsentraadist valmistatud
infusioonilahus). Juhul kui emaka
kontraktsioonid ravi ajal atosibaaniga jätkuvad, tuleb kaaluda teiste
ravimeetodite rakendamist.
3
Alljärgnevas tabelis on toodud täielik annustamisskeem alates
boolussüstest, millele j
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 07-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 07-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 07-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 07-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 07-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 07-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 07-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 07-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 07-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 07-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 07-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 07-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 07-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 07-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 07-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 07-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 07-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 07-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 07-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 07-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 07-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 09-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 09-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 07-08-2013

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu