Ambirix

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Tây Ban Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

hepatitis A virus (inactivated), hepatitis B surface antigen

Sẵn có từ:

GlaxoSmithKline Biologicals S.A.

Mã ATC:

J07BC20

INN (Tên quốc tế):

hepatitis A (inactivated) and hepatitis B (rDNA) (HAB) vaccine (adsorbed)

Nhóm trị liệu:

Vacunas

Khu trị liệu:

Hepatitis B; Hepatitis A; Immunization

Chỉ dẫn điều trị:

Ambirix es para uso en personas no inmunes desde un año hasta e incluyendo 15 años de edad para la protección contra la hepatitis A y la infección por hepatitis B. La protección contra la hepatitis B-infecciones no pueden ser obtenidos hasta después de la segunda dosis. Por lo tanto:Ambirix debe ser utilizado sólo cuando hay un riesgo relativamente bajo de la hepatitis B la infección durante la vacunación curso;se recomienda que Ambirix debe ser administrado en los entornos donde la realización de las dos dosis de vacunación curso puede estar seguro de.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 17

Tình trạng ủy quyền:

Autorizado

Ngày ủy quyền:

2002-08-30

Tờ rơi thông tin

                                21
B. PROSPECTO
22 PROSPECTO: INFORMACIÓN PARA EL USUARIO
AMBIRIX, SUSPENSIÓN INYECTABLE EN JERINGA PRECARGADA
Vacuna (HAB) (adsorbida) antihepatitis A (inactivada) y antihepatitis
B (ADNr)
LEA TODO EL PROSPECTO DETENIDAMENTE ANTES DE QUE USTED/SU HIJO EMPIECE
A RECIBIR ESTA VACUNA,
PORQUE CONTIENE INFORMACIÓN IMPORTANTE PARA USTED.
•
Conserve este prospecto, ya que puede tener que volver a leerlo.
•
Si tiene alguna duda, consulte a su médico, farmacéutico o
enfermero.
•
Esta vacuna se le ha recetado solamente a usted/su hijo, y no debe
dársela a otras personas
_._
•
Si usted/su hijo experimenta efectos adversos, consulte a su médico,
farmacéutico o enfermero,
incluso si se trata de efectos adversos que no aparecen en este
prospecto. Ver sección 4.
Este prospecto se ha escrito asumiendo que la persona que recibe la
vacuna es la que lo está leyendo.
Sin embargo, la vacuna se puede administrar a niños y adolescentes de
modo que puede que usted lo
esté leyendo por su hijo.
CONTENIDO DEL PROSPECTO
1.
Qué es Ambirix y para qué se utiliza
2.
Qué necesita saber antes de recibir Ambirix
3.
Cómo administrar Ambirix
4.
Posibles efectos adversos
5.
Conservación de Ambirix
6.
Contenido del envase e información adicional
1.
QUÉ ES AMBIRIX Y PARA QUÉ SE UTILIZA
Ambirix es una vacuna utilizada en lactantes, niños y jóvenes a
partir de 1 año de edad y hasta los 15
años inclusive. Se utiliza para prevenir dos enfermedades: la
hepatitis A y la hepatitis B.
•
HEPATITIS A:
La infección por el virus de
la hepatitis A puede causar inflamación del hígado. El
virus se adquiere a partir de alimentos o bebidas que contienen el
virus. Sin embargo, a veces se
adquiere por otros medios, tales como nadando en aguas residuales o a
partir de otra persona
infectada. El virus se halla presente en fluidos corporales tales como
las heces, el suero o la saliva.
Los síntomas comienzan entre las 3 y las 6 semanas después de la
infección. Algunas personas
pueden tener náuseas, fiebre y dolores. Después de vario
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
FICHA TÉCNICA O RESUMEN DE LAS CARACTERÍSTICAS DEL PRODUCTO
2
1.
NOMBRE DEL MEDICAMENTO
_ _
Ambirix, suspensión inyectable en jeringa precargada
Vacuna (HAB) (adsorbida) antihepatitis A (inactivada) y antihepatitis
B (ADNr)
2.
COMPOSICIÓN CUALITATIVA Y CUANTITATIVA
1 dosis (1 ml) contiene:
Virus de la hepatitis A (inactivados)
1,2
720 Unidades ELISA
Antígeno de superficie del virus de la hepatitis B
3,4
20 microgramos
1
Producido en células diploides humanas (MRC-5)
2
Adsorbido en hidróxido de aluminio hidratado
0,05 miligramos Al
3+
3
Producido por la tecnología del ADN recombinante en células de
levadura (
_Saccharomyces cerevisiae_
)
4
Adsorbido en fosfato de aluminio
0,4 miligramos Al
3+
Para consultar la lista completa de excipientes, ver sección 6.1.
3.
FORMA FARMACÉUTICA
Suspensión inyectable.
Ambirix es una suspensión blanca turbia.
4.
DATOS CLÍNICOS
4.1
INDICACIONES TERAPÉUTICAS
Ambirix está indicado en niños y adolescentes no inmunes, a partir
de 1 año y hasta los 15 años de edad
inclusive, para la protección frente a la infección por el virus de
la hepatitis A y de la hepatitis B.
La protección frente a las infecciones por hepatitis B puede no
obtenerse hasta después de la segunda
dosis (ver sección 5.1).
Por tanto:
-
Ambirix debe utilizarse sólo cuando exista un riesgo relativamente
bajo de infección por hepatitis
B durante el ciclo de vacunación.
-
Se recomienda administrar Ambirix a grupos en los que pueda asegurarse
el cumplimiento del ciclo
de vacunación de dos dosis.
4.2
POSOLOGÍA Y FORMA DE ADMINISTRACIÓN
POSOLOGÍA
- Dosificación
Se recomienda administrar una dosis de 1,0 ml en sujetos a partir de 1
año de edad y hasta los 15 años
inclusive.
- Pauta de vacunación primaria
El ciclo estándar de vacunación primaria consta de dos dosis, la
primera administrada en la fecha
elegida y la segunda entre 6 y 12 meses después de la primera.
3
Debe cumplirse la pauta recomendada. Una vez iniciado, el ciclo de
vacunación primaria debe
completarse con la misma 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 17-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 17-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 17-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 17-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 17-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 17-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 17-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 17-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 17-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 17-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 17-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 17-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 17-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 17-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 17-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 17-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 17-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 17-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 17-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 17-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 17-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 08-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 08-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 08-02-2024

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu